Home » Tính toán trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 22:12:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính toán trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Tính toán trong tiếng Trung gọi là 计算 /jìsuàn/, là bất kỳ loại tính toán nào bao gồm cả các bước đối xứng và không đối xứng và tuân theo một mô hình được xác định rõ.

Tính toán trong tiếng Trung gọi là 计算 /jìsuàn/, là bất kỳ loại tính toán nào bao gồm cả các bước đối xứng và không đối xứng và tuân theo một mô hình được xác định rõ.

Tính toán được con người sử dụng từ rất lâu và hầu hết các lĩnh vực ngày nay đều có xuất hiện toán học, từ việc đo đạc, xây dựng, kiến trúc, thương mại, hội họa, dệt và trong cả thiên văn học.

Một số từ vựng về tính toán trong tiếng Trung:

筹算 /chóusuàn/: Đếm.

数 /shù/: Con số.Tính toán trong tiếng Trung là gì

计算 /jìsuàn/: Tính toán.

长度 /chángdù/: Chiều dài.

跨度 /kuàdù/: Chiều rộng.

深度 /shēndù/: Chiều sâu.

高度 /gāodù/: Độ cao.

厚度 /hòudù/: Chiều dày.

平方米 /píngfāng mǐ/: Mét vuông.

立米 /lìmǐ/: Mét khối.

薄度 /báo dù/: Độ mỏng.

Một số ví dụ về tính toán trong tiếng Trung:

1. 他哪里是在赔钱, 他几乎无法计算其利润呢!

Anh ấy thua lỗ ở đâu, anh ấy hình như khó tính toán được lợi nhuận của mình.

2. 有了计算器, 我们计算起来更方便了.

/yǒule jìsuàn qì, wǒmen jìsuàn qǐlái gèng fāngbiànliǎo/

Với máy tính thì chúng ta càng dễ dàng tính toán hơn.

3. 我们怎么计算呢?

/wǒmen zěnme jìsuàn ne/

Chúng ta làm sao để tính toán đây?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – tính toán trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm