Home » Biểu cảm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:03:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Biểu cảm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Biểu cảm trong tiếng Trung 面部表情 /Miànbù biǎoqíng/, là một hoặc nhiều chuyển động hoặc vị trí của các cơ bên dưới da của khuôn mặt, truyền đạt trạng thái cảm xúc của một cá nhân cho các nhà quan sát.

Biểu cảm trong tiếng Trung là 面部表情 /Miànbù biǎoqíng/, là một hoặc nhiều chuyển động hoặc vị trí của các cơ bên dưới da của khuôn mặt, truyền đạt trạng thái cảm xúc của một cá nhân cho các nhà quan sát. Biểu cảm khuôn mặt là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ.

Một số từ vựng về các loại biểu cảm trong tiếng Trung:

喜爱 /Xǐ’ài/: Yêu thích.

愤怒 /Fènnù/: Giận dữ, tức giận.

无聊 /Wúliáo/: Buồn tẻ.

信任 /Xìnrèn/: Tin tưởng.Biểu cảm trong tiếng Trung là gì

好奇 /Hàoqí/: Hiếu kỳ, tò mò.

面部表情 /Miànbù biǎoqíng/: Biểu cảm

抑郁 /Yìyù/: Hậm hực, uất ức.

失望 /Shīwàng/: Thất vọng.

疑问 /Yíwèn/: Hoài nghi.

疲劳 /Píláo/: Mệt mỏi.

悲伤 /Bēishāng/: Đau buồn.

Một số ví dụ về các loại biểu cảm trong tiếng Trung:

1. 你今天看起来很疲劳.

/Nǐ jīntiān kàn qǐlái hěn píláo/.

Hôm nay trông bạn có vẻ mệt mỏi.

2. 不要太失望,没有这个人,别人会爱你。

Bùyào tài shīwàng, méiyǒu zhège rén, biérén huì ài nǐ.

Đừng quá thất vọng, người khác sẽ yêu bạn nếu không có người này.

3 .你今天怎么这么开心?

/Nǐ jīntiān zěnme zhème kāixīn?/.

Tại sao bạn rất vui vẻ hôm nay?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Biểu cảm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm