Home » Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh
Today: 2024-07-05 13:49:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Trong tiếng Hàn chuyên ngành kinh doanh là 경영 (gyongyeong). Kinh doanh là chỉ những hoạt động sản xuất, buôn bán nào có sinh lợi mới được coi là kinh doanh.

Trong tiếng Hàn chuyên ngành kinh doanh là 경영 (gyongyong). Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.

Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanhMột số từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh:

경영헙력 (gyongyonghomnyok): Hợp tác kinh doanh.

경영에 참가 (gyongyonge chamga): Tham gia điều hành doanh nghiệp.

가격인상 (gagyongninsang): Nâng giá.

가격인하 (gagyongninha): Hạ giá.

계산하다 (gyesanhada): Tính tiền.

경영귄 (gyongyonggwin): Quyền kinh doanh.

경영진 (gyongyongjin): Ban giám đốc.

가격대별 거래량 (agyokttaebyol goraeryang): Lượng giao dịch theo giá niêm yết.

계약금 (gyeyakkkeum): Tiền đặt cọc.

계약 (gyeyak): Hợp đồng.

계약체결 (gyeyakchegyol): Ký hợp đồng.

계약 종료 (gyeyak jongnyo): Kết thúc hợp đồng.

경영자 (gyongyongja): Nhà kinh doanh.

공기업형태 (gonggiopyongtae): Hình thức doanh nghiệp nhà nước.

공기업개혁 (gonggiopkkaehyok): Cải cách doanh nghiệp nhà nước.

고객 (gogaek): Khách hàng.

유동자산 (yootongjasan): Tài sản lưu động.

재고자산 (jaegojasan): Tài sản tồn kho.

비용동자산 (biyongtongjasan): Tài sản dài hạn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành kinh doanh.

Bạn có thể quan tâm