| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe và các loại bệnh thường gặp
Sức khỏe trong tiếng Hàn được gọi là 건강 (Gongang). Sức khỏe là nguồn lực cho cuộc sống hàng ngày, là một khái niệm tích cực nhấn mạnh tới các nguồn lực xã hội, cá nhân cũng như năng lực thể chất.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại bệnh thông thường:
기치하다 (Gichimhada): Ho.
미열이다 (Miyori itta): Sốt.
치통 (Chitong): Đau răng.
눈병 (Nunbyong): Đau mắt.
두통 (Dutong): Nhức đầu.
위염 (Wiyeom): Bệnh viêm dạ dày.
알레르기 (Alrereugi): Dị ứng.
감기에 걸리다 (Gamgie geollida): Cảm cúm.
토할 것 같다 (Tohal geos gatda): Buồn nôn.
바기부전 (Balgibujon): Suy nhược cơ thể.
변비이다 (Byeonbiida): Táo bón.
Một số từ vựng tiếng Hàn về một số loại thuốc:
진통제 (Jintongje): Thuốc giảm đau.
알약 (Alyak): Thuốc viên.
가루약 (Galuyak): Thuốc bột.
물약 (Mulyak): Thuốc nước.
보약 (Bo-yak): Thuốc bổ.
비타민제 (Bitaminje): Vitamin tổng hợp.
비타민 (Bitamin): Vitamin.
해열제 (Haeyeojie): Thuốc hạ sốt.
처방서 (Cheobang-seo): Đơn thuốc.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe và các loại bệnh thường gặp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn