Home » Núi lửa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:22:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi lửa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Núi lửa trong tiếng Trung là 火山 /Huǒshān/, là một vết đứt gãy trên lớp vỏ của một hành tinh, như là Trái Đất cho phép dung nham, tro núi lửa, và khí thoát ra từ một lò magma ở dưới bề mặt.

Núi lửa trong tiếng Trung là 火山 /Huǒshān/, một núi lửa hoàn chỉnh có cấu tạo gồm nhiều bộ phận như: nguồn dung nham, ống dẫn, đường dẫn nhanh, ngưỡng, lỗ thoát, cổ họng núi lửa, miệng núi lửa. 

Một số từ vựng về núi lửa trong tiếng Trung:

峡谷 /xiá gŭ/: Hẻm núi.

干旱 /gānhàn/: Hạn hán.

飓风 /jùfēng/: Gió lốc lớn.Núi lửa trong tiếng Trung là gì

火山喷发 /huǒshān pēn fā/: Núi lửa phun trào.

活火山 /huó huǒshān/: Núi lửa đang hoạt động.

休火山 /xiū huǒ shān/: Núi lửa ngừng hoạt động.

死火山 /sǐ huǒ shān/: Núi lửa ngừng hoạt động hẳn.

火山灰 /huǒshānhuī/: Tro bụi núi lửa.

震中 /zhèn zhōng/: Tâm chấn.

火山 /huǒshān/: Núi lửa.

火山口 /huǒ shān kǒu/: Miệng núi lửa.

岩石 /Yánshí/: Nham thạch.

岩浆 /yánjiāng/: Nham thạch nóng chảy.

岩浆岩 /yánjiāngyán/: Nham thạch cứng.

岩浆流 yánjiāngliú/: Dòng chảy nham thạch.

喷发 /pēnfā/: Phun trào.

做睡火山(休眠火山) /zuòshuì huǒshān (xiūmián huǒshān)/: Núi lửa ngủ đông ( núi lửa không phun trào trong một thời gian dài).

Một số ví dụ về núi lửa trong tiếng Trung:

1. 火山,是火山喷发形成的.

/Huǒshān, shì huǒshānpēnfā xíngchéngde/.

Núi lửa, được hình thành do phun trào núi lửa.

2. 通常火山形状为锥形.

/Tōngcháng huǒshān xíngzhuàng wèi zhuīxíng/.

Thông thường núi lửa có dạng hình nón.

3. 台北的大屯火山群是活火山.

/Táiběi de dàtún huǒshānqún shì huóhuǒshān/.

Nhóm núi lửa Datun ở Đài Bắc là một ngọn núi lửa đang hoạt động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - núi lửa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm