Home » Tổ yến trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:23:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổ yến trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Tổ yến trong tiếng Trung là 燕窝 /yànwō/, là một loại thực phẩm, dược phẩm được làm bằng tổ chim yến, có chứa hàm lượng chất dinh dưỡng cao tốt cho sức khỏe.

Tổ yến trong tiếng Trung là 燕窝 /yànwō/, là một loại thực phẩm có giá thành cao làm từ tổ chim yến, mang lại giá trị dinh dưỡng, có công dụng rất tốt cho sức khỏe của người sử dụng.

Một số từ vựng liên quan đến tổ yến trong tiếng Trung:

燕子 /yànzi/: Chim yến

鸟窝 /niǎo wō/: Tổ chim

食品 /shípǐn/: Thực phẩm

保养品 /Bǎoyǎng pǐn/: Thực phẩm chăm sóc sức khỏe

燕窝 /yànwō/: Tổ yến

稀罕 /Xīhan/: Hiếm lạ

高级 /gāojí/: Cao cấp

营养 /yíngyǎng/: Dinh dưỡng

昂贵 /ángguì/: Đắt tiền

Một số ví dụ về tổ yến trong tiếng Trung:

1. 这种燕窝很昂贵。

/Zhè zhǒng yànwō hěn ángguì/.

Loại tổ yến này rất đắt tiền.

2. 燕窝是一种充满营养的食品。

/Yànwō shì yī zhǒng chōngmǎn yíngyǎng de shípǐn/.

Tổ yến là một loại thực phẩm rất nhiều chất dinh dưỡng.

3. 燕窝起养颜的作用。

/Yànwō qǐ yǎngyán de zuòyòng/.

Tổ yến có tác dụng dưỡng nhan.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tổ yến trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm