| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm
Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm như là 과자(gwaja): bánh kẹo, 전채 (jeonchae): món khai vị, 달걀 (dalgyal): trứng gà, 사탕(sathang): kẹo.
Để phân loại thực phẩm có rất nhiều cách nhưng theo cách nào đi nữa thì thực phẩm cũng đóng vai trò rất lớn đến con người và động vật.
Thực phẩm có 3 nhóm chính đó là chất đạm, chất béo và tinh bột.
Từ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến thực phẩm.
1. 쌀국수 (ssalgukssu): Phở.
2. 피자 (picha): Bánh pizza.
3. 초콜릿 (chokollis): Sô cô la.
4. 빵 (ppang) : Bánh mì.
5. 파스트라미 (paseuteurami) : Thịt bò hun khói.
6. 치즈 ( chujeu): Phô mát.
7. 송아지 고기 (songaji gogi): Thịt bê.
8. 버섯 ( boseos ): Nấm.
9. 수프 ( supo): Súp.
10. 비스킷 ( biseukis): Bánh quy.
11. 팝콘 (papkon) : Bắp rang bơ.
12. 국수 (gukssu) : Mì sợi.
13. 파엘라 ( paelra): Cơm thập cẩm.
14. 돼지고기 (dwaejigogi) : Thịt lợn.
15. 귀리 가루 ( guirikaru): Cháo yến mạch.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA- từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn