Home » Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm
Today: 2024-11-23 21:28:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm

(Ngày đăng: 28/03/2022)
           
Thực phẩm cũng được gọi là thức ăn với nhiề thành phần các chất cần thiết cho cơ thể mà con người hay động vật có thể ăn hay uống được với mục đích thu nạp các chất dinh dưỡng vào cơ thể.

Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm như là 과자(gwaja): bánh kẹo, 전채 (jeonchae): món khai vị, 달걀 (dalgyal): trứng gà, 사탕(sathang): kẹo.

Để phân loại thực phẩm có rất nhiều cách nhưng theo cách nào đi nữa thì thực phẩm cũng đóng vai trò rất lớn đến con người và động vật.

Thực phẩm có 3 nhóm chính đó là chất đạm, chất béo và tinh bột.

Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩmTừ vựng trong tiếng Hàn liên quan đến thực phẩm

1. 쌀국수 (ssalgukssu): Phở.

2. 피자 (picha): Bánh pizza.

3. 초콜릿 (chokollis): Sô cô la.

4. 빵 (ppang) : Bánh mì.

5. 파스트라미 (paseuteurami) : Thịt bò hun khói.

6. 치즈 ( chujeu): Phô mát.

7. 송아지 고기 (songaji gogi): Thịt bê.

8. 버섯 ( boseos ): Nấm.

9. 수프 ( supo): Súp.

10. 비스킷 ( biseukis): Bánh quy.

11. 팝콘 (papkon) : Bắp rang bơ.

12. 국수 (gukssu) : Mì sợi.

13. 파엘라 ( paelra): Cơm thập cẩm.

14. 돼지고기 (dwaejigogi) : Thịt lợn.

15. 귀리 가루 ( guirikaru): Cháo yến mạch.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA- từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm. 

Bạn có thể quan tâm