| Yêu và sống
Thời sự tiếng Nhật là gì
Thời sự tiếng Nhật là 時事 (じじ - jiji). Thời sự có thể được cung cấp thông qua nhiều phương tiện khác nhau: truyền miệng, in ấn, hệ thống bưu chính, phát thanh truyền hình, thông tin điện tử,...
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời sự:
1. 記事 (きじ - kiji): Phóng sự.
2. ニュース (nyuusu): Tin tức.
3. インタビュアー (intabyuaa): Phóng viên đưa tin.
4. カメラマン (kameraman): Phóng viên nhiếp ảnh.
5. 記事文 (きじぶん - kijibun): Bài ký sự.
6. 書名 (しょめ - shome): Tiêu đề.
7. 編集する (へんしゅうする - henshuu suru): Biên tập.
8. エディター (editta): Tổng biên tập.
9. 編集員 (へんしゅういん - henshuuin): Biên tập viên.
10. 探訪 (たんぼう - tanbou): Nhà báo viết phóng sự điều tra.
11. 伝達する (でんたつする - dentatsu suru): Truyền đạt.
Một số ví dụ tiếng Nhật về thời sự:
1. ニュースは午後6時に放映されます。
(Nyūsu wa gogo 6-ji ni hōei sa remasu).
Bản tin tức sẽ được phát sóng vào lúc 18h (6 giờ tối).
2. テレビでは戦時中の生活に関するレポートが放映されていました。
(Terebi de wa senji-chū no seikatsu ni kansuru repōto ga hōei sa rete imashita).
Ti vi đang chiếu một bản phóng sự về cuộc sống trong chiến tranh.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Thời sự tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn