Home » Bowling tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:03:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bowling tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Bowling tiếng Trung là 保龄球 /bǎolíngqiú/. Là một trò chơi thể thao giải trí mà mỗi người chơi ném một quả bóng nặng cho chạy trên một đường băng dài, phẳng để làm đổ những con ki gỗ.

Bowling tiếng Trung là 保龄球 /bǎolíngqiú/. Bowling là trò chơi thể thao với mục đích là làm sao để chỉ ném ít nhất một lần mà làm đổ tất cả ki gỗ. Đây là một trò chơi xuất hiện từ thời Cổ đại Ai Cập và La Mã. Ngày nay, bowling là môn thể thao được mọi người yêu thích và theo đuổi.

Một số từ vựng tiếng Trung về bowling:

记分表 /jìfēn biǎo/: Bảng ghi điểm.

钩球 /gōu qiú/: Bóng móc.

直线球 /zhíxiàn qiú/: Bóng thẳng.

弧线球 /hú xiàn qiú/: Bóng vòng cung.

飞碟球 /fēidié qiú/: Bóng xoáy. Bowling tiếng Trung là gì

击倒 /jí dǎo/: Đánh ngã, đổ ky.

保龄球 /bǎolíngqiú/: Bowling.

交换球道 /jiāohuàn qiúdào/: Đổi đường băng.

滚球到 /gǔn qiú dào/: Đường bóng lăn.

持球 /chí qiú/: Giữ bóng.

投球 /tóuqiú/: Ném bóng.

瞄准 /miáozhǔn/: Ngắm.

出手 /chūshǒu/: Thả bóng.

保龄球场 /bǎolíngqiú chǎng/: Sânbowling.

球重 /qiú zhòng/: Trọng lượng bóng.

滑步 /huá bù/: Trượt chân (ném bóng).

预备姿势 /yùbèi zīshì/: Tư thế chuẩn bị.

犯规线 /fànguī xiàn/: Vạch cấm chạm chân.

槌面 /chuí miàn/: Mặt vồ.

摆球 /bǎi qiú/: Vung bóng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bowling:

1. 下课后我们一起去打保龄球吧.

/Xiàkè hòu wǒmen yīqǐ qù dǎ bǎolíngqiú ba/.

Sau khi tan học, chúng ta đi chơi bowling nhé.

2. 他还常常跟几个同事去打保龄球.

/Tā hái chángcháng gēn jǐ gè tóngshì qù dǎ bǎolíngqiú/.

Anh ấy cũng thường đi chơi bowling với một vài đồng nghiệp.

3. 加入保龄球队之后,他得到了很多成绩.

/Jiārù bǎolíngqiú duì zhīhòu, tā dédàole hěnduō chéngjī/.

Sau khi tham gia đội chơi bowling, anh ấy đã đạt được rất nhiều kết quả.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – bowling tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm