Home » Nấu ăn tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:05:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nấu ăn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Nấu ăn tiếng Trung là 做菜 (zuò cài). Nấu ăn là một nghệ thuật, kỹ thuật thủ công, chuẩn bị nguyên vật liệu, sơ chế, chế biến, trang trí món ăn cho phù hợp.

Nấu ăn tiếng Trung là 做菜 (zuò cài). Để tạo ra một món ăn ngon chúng ta cần phải am hiểu về các nguyên vật liệu thật chuẩn xác.

Nấu ăn tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về nấu ăn:

下一步 (xià yībù): Bước kế tiếp.

厨师 (chúshī): Đầu bếp.

味道 (wèidào): Mùi vị.

早餐 (zǎocān): Bữa sáng.

中餐 (zhōngcān): Bữa trưa.

简单的做菜 (jiǎndān de zuò cài): Nấu ăn giản dị.

晚餐 (wǎncān): Bữa tới.

肌肉 (jīròu): Thịt gà.

猪肉 (zhūròu): Thịt heo.

饭 (fàn): Cơm.

大米 (dàmǐ): Gạo.

烧开 (shāo kāi): Đun sôi.

学习做菜 (xuéxí zuò cài): Học nấu ăn.

烤 (kǎo): Quay.

炸 (zhà): Chiên.

炒 (chǎo): Xào.

煮 (zhǔ): Đun.

蔬菜 (shūcài): Rau cải.

Một số từ vựng tiếng Trung về nấu ăn:

1. 这个地方的食物真的好吃.

/Zhège dìfāng de shíwù zhēn de hǎochī/.

Đồ ăn ở đây ngon thật.

2. 我正做菜,你帮我给她打电话吧.

/Wǒ zhèng zuò cài, nǐ bāng wǒ gěi tā dǎ diànhuà ba/.

Mình đang nấu ăn, cậu giúp mình gọi điện thoại cho cô ta nhé.

3. 我喜欢吃鸡肉,特别是炸鸡.

/Wǒ xǐhuān chī jīròu, tèbié shì zhá jī/.

Mình thích ăn thịt gà, đặc biệt là gà rán.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - nấu ăn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm