Home » Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện gia dụng
Today: 2024-07-03 09:20:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện gia dụng

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Thiết bị điện gia dụng là những dụng cụ, máy móc cần thiết được trang bị trong nhà ở, phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày của mọi người trong gia đình.

Thiết bị điện gia dụng tiếng Hàn là 가전제품 (gajonjepum). Là những loại mặt hàng, máy móc sử dụng điện để vận hành, phục vụ cho tiện nghi của mọi người trong gia đình. Thiết bị điện gia dụng gồm máy giặt, máy sấy, lò nướng, máy rửa chén.

Trong thời đại mọi người đều bận rộn với công việc thì những việc làm ở nhà như rửa chén, lau nhà, quét nhà gần như chi phối nhiều thời gian. Vì vậy các thiết bị điện gia dụng được tạo ra nhằm giảm bớt mệt mỏi và thời gian làm việc nhà cho người nội trợ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện gia dụng:

선풍기(sonpunggi): Quạt máy.Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện gia dụng

냉장고(naengjanggo): Tủ lạnh.

에어콘 (eokon): Máy lạnh.

세탁기 (setakkki): Máy giặt.

드라이어(deuraio): Máy sấy tóc.

의류 건조기 (uiryu gonjogi): Máy sấy quần áo.

식기세척기(sikkkisechokkki): Máy rửa chén.

인덕션 (indokssyon): Bếp điện.

청소기 (chongsogi): Máy hút bụi.

텔레비전/TV (telrebijon/ tibeui): Ti vi.

보일러(boilro): Máy sưởi.

전기오븐(jongi obeun): Lò nướng điện.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện gia dụng.

Bạn có thể quan tâm