Home » Sân bay tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-02 21:03:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân bay tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Sân bay trong tiếng Hàn là 공항 (gonghang). Sân bay là khu vực được xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước được xây dựng để phục vụ cho giao thông đường hàng không.

Sân bay trong tiếng Hàn là 공항 (gonghang) là khu vực được xây dựng để đảo bảo cho việc máy bay cất cánh, hạ cách và di chuyển.

Các sân baythường được xây dựng ở gần trung tâm của những thành phố hoặc vùng ngoại vi của nó, và được đảm bảo sự kết nối rất nhanh chóng với hệ thống giao thông.

Sân bay còn bao gồm một khu vực lân cận để đảm bảo an toàn cho hoạt động hàng không dân dụng và dân cư trong khu vực đó.

Sân bay trong tiếng Hàn là gìSau đây là một vài từ vựng tiếng Hàn về sân bay:

항공기 (hang-gong-gi): Máy bay.

승무원 (seungmuwon): Tiếp viên hàng không.

세관원 (segwan-won): Công chức hải quan.

출국장 (chulgugjang): Khu vực khởi hành.

출입국관리소 (chul-ibguggwanliso): Văn phòng nhập cảnh sân bay.

세관검색대 (segwangeomsaegdae): Cổng kiểm tra hải quan.

입국여권심사대 (ibgug-yeogwonsimsadae): Quầy kiểm soát hộ chiếu xuất nhập cảnh.

운항 (unhang): Chuyến bay.

출국여권심사대 (chulgug-yeogwonsimsadae): Kiểm soát hộ chiếu khởi hành.

보안검색대 (boangeomsaegdae): Trạm kiểm soát an ninh.

라운지 (launji): Phòng chờ.

탑승객 (tabseung-gaeg): Hành khách.

항공권 (hang-gong-gwon): Vé máy bay.

여권 (yeogwon):Hộ chiếu.

비자 (bija): Visa.

수하물 (suhamul): Hành lý.

수속 (susog): Thủ tục.

관세 (gwanse): Thuế hải quan.

Một số mẫu câu tiếng Hàn dùng ở sân bay:

비행시간이 얼마나 돼요? 

(bihaengsigan-i eolmana dwaeyo?).

Thời gian bay là bao lâu?

몇시에 뜨나요?

(myeochsie tteunayo?).

Mấy giờ máy bay cất cánh vậy.

몇시에 도착해요?

(myeochsie dochaghaeyo?)

Mấy giờ thì đến nơi vậy?

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - sân bay tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm