Home » Tủ quần áo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:13:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tủ quần áo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2023)
           
Tủ quần áo trong tiếng Trung là 衣柜/Yīguì/, là là một loại tủ đứng hoặc nằm có thể chứa quần áo được sử dụng để cất giữ trang phục. Tủ quần áo sơ khai nhất chỉ là cái rương đựng quần áo.

Tủ quần áo trong tiếng Trung là 衣柜/Yīguì/, Tủ quần áo là một vật dụng quen thuộc được thiết kế từ nhiều vật dụng khác nhau, có hình dáng khá lớn, có nhiều ngăn chứa dùng để chỉ quần áo. Tủ quần áo có thể coi là một trong những vật dụng không thể thiếu với mỗi gia đình.

Một số từ liên quan đến tủ quần áo bằng tiếng Trung:

衣架 /yī jià/: Móc treo quần áo

镜子 /jìng zi/: Gương soi, kiếng

熨烫板 /yùn tàng bǎn/: Bàn ủi

熨衣板 /yùn yī bǎn/: Bàn ủi đồ

衣柜 /yīguì/: Tủ quần áo

卧室 /wò shì/: Phòng ngủ

床 /chuáng/: Giường

外套 /Wàitào/: Áo khoác

T恤 /T xù/: Áo thun

书桌 /shū zhuō/: Bàn học

Một số ví dụ liên quan đến tủ đồ bằng tiếng Trung:

1. 请你把我的上衣挂在衣柜里好吗?。

/Qǐng nǐ bǎ wǒ de shàngyī guà zài yīguì lǐ hǎo ma/?

Bạn có thể vui lòng treo áo của tôi vào tủ quần áo được không?

2. 一套标准房屋内该有:床,衣柜,冰箱,彩电,24小时热水,电脑台,空调,热水壶。。

/Yī tào biāozhǔn fángwū nèi gāi yǒu: Chuáng, yīguì, bīngxiāng, cǎidiàn,24 xiǎoshí rè shuǐ, diànnǎo tái, kòngtiáo, rè shuǐhú/.

Một ngôi tiêu chuẩn nhà bên trong nên có: giường,tủ quần áo, tủ lạnh, TV màu, nước nóng 24/24, máy tính, máy điều hòa và ấm đun nước.

3. 我把您的行李搁在衣柜旁边好吗?

/Wǒ bǎ nín de xínglǐ gē zài yīguì pángbiān hǎo ma/?

Tôi có thể đặt hành lý của bạn cạnh tủ quần áo được không?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - tủ quần áo tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm