| Yêu và sống
Tủ quần áo trong tiếng Trung là gì
Tủ quần áo trong tiếng Trung là 衣柜/Yīguì/, Tủ quần áo là một vật dụng quen thuộc được thiết kế từ nhiều vật dụng khác nhau, có hình dáng khá lớn, có nhiều ngăn chứa dùng để chỉ quần áo. Tủ quần áo có thể coi là một trong những vật dụng không thể thiếu với mỗi gia đình.
Một số từ liên quan đến tủ quần áo bằng tiếng Trung:
衣架 /yī jià/: Móc treo quần áo
镜子 /jìng zi/: Gương soi, kiếng
熨烫板 /yùn tàng bǎn/: Bàn ủi
熨衣板 /yùn yī bǎn/: Bàn ủi đồ
衣柜 /yīguì/: Tủ quần áo
卧室 /wò shì/: Phòng ngủ
床 /chuáng/: Giường
外套 /Wàitào/: Áo khoác
T恤 /T xù/: Áo thun
书桌 /shū zhuō/: Bàn học
Một số ví dụ liên quan đến tủ đồ bằng tiếng Trung:
1. 请你把我的上衣挂在衣柜里好吗?。
/Qǐng nǐ bǎ wǒ de shàngyī guà zài yīguì lǐ hǎo ma/?
Bạn có thể vui lòng treo áo của tôi vào tủ quần áo được không?
2. 一套标准房屋内该有:床,衣柜,冰箱,彩电,24小时热水,电脑台,空调,热水壶。。
/Yī tào biāozhǔn fángwū nèi gāi yǒu: Chuáng, yīguì, bīngxiāng, cǎidiàn,24 xiǎoshí rè shuǐ, diànnǎo tái, kòngtiáo, rè shuǐhú/.
Một ngôi tiêu chuẩn nhà bên trong nên có: giường,tủ quần áo, tủ lạnh, TV màu, nước nóng 24/24, máy tính, máy điều hòa và ấm đun nước.
3. 我把您的行李搁在衣柜旁边好吗?
/Wǒ bǎ nín de xínglǐ gē zài yīguì pángbiān hǎo ma/?
Tôi có thể đặt hành lý của bạn cạnh tủ quần áo được không?
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - tủ quần áo tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn