Home » Khinh khí cầu tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-05 11:55:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khinh khí cầu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Khinh khí cầu tiếng Nhật là 熱気球, phiên âm là netsukikyuu là một phương tiện bay trên không, hoạt động bằng khí nóng. Một khinh khí cầu kích thước trung bình chở được 4 người.

Khinh khí cầu tiếng Nhật là 熱気球, phiên âm là netsukikyuu là một túi hơi đựng đầy khí đặc biệt dùng để bay, vỏ khí cầu được làm bằng vải dù bền chắc. Khinh khí cầu thường có khối lượng riêng nhỏ hơn không khí xung quanh và nhờ vào lực đẩy Ác-si-mét có thể bay lên cao trong khí quyển.

Một số từ vựng về khinh khí cầu tiếng Nhật:

研究 (kenkyuu): Nghiên cứu.

空 (sora): Bầu trời.

飛ぶ (tobu): Bay lên.Khinh khí cầu tiếng Nhật là gì

旅行 (ryokou): Du lịch.

空気 (kuuki): Không khí.

乗客 (joukyaku): Hành khách.

熱気球 (netsukikyuu): Khinh khí cầu.

袋 (fukuro): Túi, bao.

気密 (kimitsu): Kín khí.

バーナー (baanaa): Cái khò lửa.

浮力 (furyoku): Lực đẩy, lực nâng lên.

浮揚 (fuyou): Nâng lên.

Một số mẫu câu về khinh khí cầu tiếng Nhật:

1. 気球は気密性の袋に下方からバーナーで熱した空気を送り、その浮力で空に浮揚する乗り物だ.

(kikyuu wa kimitsusei no fukuro ni kahou kara baanaa de neshita kuuki wo okuri, sono furyoku de sora ni fuyousuru norimono da).

Khinh khí cầu là phương tiện đưa không khí nóng từ cái khò bên dưới vào chiếc túi kín khí và nâng lên trời nhờ không khí nóng đó.

2. 気球に乗りたいお客さんは多くなってくる.

(kikyuu ni noritai okyasan wa ooku natte kuru).

Hành khách muốn sử dụng khinh khí cầu thì đang bắt đầu trở nên nhiều hơn.

3. 世界中に気球大会は広く行われて、人気がある.

(sekaijuu ni kikyuu daikai wa hiroku okonawarete, ninki ga aru).

Lễ hội khinh khí cầu được tổ chức rộng rãi trên thế giới và được nhiều người ưa chuộng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khinh khí cầu tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm