Home » Cá heo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:27:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá heo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Cá heo trong tiếng Trung là 海豚 /hǎitún/, là động vật có vú rất thông minh sống trong đại dương và có quan hệ mật thiết với cá voi xanh.

Cá heo trong tiếng Trung là 海豚 /hǎitún/, là động vật có vú thông minh và hiền lành sống dưới biển, chúng thường sống theo bầy đàn, chúng có khả năng cứu người gặp nạn dưới nước.

Một số từ vựng liên quan đến cá heo trong tiếng Trung:

鱼 /yú/: Cá

海洋 /hǎiyáng/: Biển cả

尾鳍 /wěiqí/: Vây đuôi cá

腹鳍 /fùqí/: Vây bụng

背鳍 /bèiqí/: Vây lưng

鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi

鲨鱼 /shāyú/: Cá mập

游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội

动物 /dòngwù/: Động vật

海鱼 /hǎiyú/: Cá biển

Một số ví dụ về cá heo trong tiếng Trung:

1. 海豚是一种聪明的动物。

/Hǎitún shì yī zhǒng hěn cōngmíng de dòngwù/.

Cá heo là một loài động vật rất thông minh.

2. 那只海豚被人们抓走了。

/Nà zhǐ hǎitún bèi rénmen zhuā zǒule/.

Con cá heo kia bị người ta bắt đi rồi.

3. 这两只海豚曾经救过人。

/Zhè liǎng zhī hǎitún céngjīng jiùguò rén/.

Hai con cá heo này đã từng cứu người.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cá heo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm