Home » Tuyên truyền trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:39:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tuyên truyền trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/10/2023)
           
Tuyên truyền trong tiếng Trung là 宣传 /xuānchuán/, là việc đưa ra các thông tin với mục đích đẩy thái độ, suy nghĩ, tâm lý và ý kiến của quần chúng theo chiều hướng nào đấy mà người nêu thông tin mong muốn.

Tuyên truyền trong tiếng Trung là 宣传 /xuānchuán/, là đưa ra các thông tin với mục đích thái độ truyền tải đưa thái độ suy nghĩ của người nghe hướng đến nội dung người truyền tải mong muốn.

Một số từ vựng liên quan đến tuyên truyền trong tiếng Trung:

流传 /liúchuán/: Lưu truyền

宣扬 /xuānyáng/: Tuyên dương

公布 /gōngbù/: Công bố

传扬 /chuányáng/: Lan truyền

传播 /chuánbō/: Truyền bá

宣传 /xuānchuán/: Tuyên truyền

鼓吹 /gǔchuī/: Cổ xúy

提倡 /tíchàng/: Đề xướng

宣称 /xuānchēng/: Lên tiếng nói rằng

散布 /sànbù/: Lan tỏa

Một số ví dụ về tuyên truyền trong tiếng Trung:

1. 这部电影宣传我们要保护环境。

/Zhè bù diànyǐng xuānchuán wǒmen yào bǎohù huánjìng/.

Bộ phim này tuyên truyền chúng ta phải biết bảo vệ môi trường.

2. 学校利用这次活动宣传努力学习的好习惯。

/Xuéxiào lìyòng zhè cì huódòng xuānchuán nǔlì xuéxí de hǎo xíguàn/.

Trường học lợi dụng hoạt động lần này để tuyên truyền thói quen nỗ lực học tập.

3. 你在今天之内要发完这些宣传单。

/Nǐ zài jīntiān zhī nèi yào fā wán zhèxiē xuānchuán dān/.

Trong ngày hôm nay bạn phải phát hết những tờ đơn tuyên truyền này.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Tuyên truyền trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm