Home » Từ vựng về quay phim trong tiếng Nhật
Today: 2024-07-05 08:33:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về quay phim trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Từ vựng về quay phim trong tiếng Nhật 映画 (Eiga) là những thông tin cần biết về các thiết bị quay phim cách dàn dựng bối cảnh và kỹ năng của người quay.

Quay phim trong tiếng Nhật là 映画 (Eiga), là những thông tin cần biết về các thiết bị quay phim cách dàn dựng bối cảnh và kỹ năng của người quay và cách dàn dựng sắp xếp các khung cảnh lại với nhau một cách hợp lí.

Từ vựng về quay phim trong tiếng NhậtMột số từ vựng về quay phim trong tiếng Nhật:

シネマティックフィルムカメラ (Shinematikkufirumukamera): Máy quay phim cinematic.

シネマティックレンズ (Shinematikkurenzu): Ống kính điện ảnh.

シネマトグラフィー (Shinematogurafī): Kỹ thuật quay phim.

ジンバル (Jinbaru): Bộ phận chống rung.

ズームイン (Zūmuin): Phóng to.

ズームアウトする (Zūmuauto suru): Thu nhỏ.

被験者追跡 (Hikensha tsuiseki): Bám theo chủ thể.

タイムラプス (Taimurapusu): Quay timelapses.

モーションムービーの録画を停止します (Mōshonmūbī no rokuga o teishi shimasu): Quay phim stop motion.

2分の3のレイアウト (2-Bun'no 3 no reiauto): Bố cục 2/3.

3分の1のレイアウト (3-Bun'no 1 no reiauto): Bố cục 1/3.

スローモーション録音 (Surōmōshon rokuon): Quay slow motion.

効果 (Kōka): Hiệu ứng.

背景光 (Haikei hikari): Ánh sáng nền.

撮影アングル (Satsuei anguru): Góc quay phim.

広角レンズ (Kōkaku renzu): Lens góc rộng.

狭角レンズ (Sema Sumi renzu): Lens góc hẹp.

マニュアルフォーカス (Manyuarufōkasu): Lấy nét bằng tay.

ビデオ解像度 (Bideo kaizōdo): Độ phân giải video.

フレームレート (Furēmurēto): Tốc độ khung hình.

21:9アスペクト比 (21: 9 Asupekuto-hi): Tỉ lệ khung hình 21:9.

Một số ví dụ về quay phim trong tiếng Nhật:

 

1. ハリウッド映画で使用されるシネマティックレンズ.

(Hariuddo eiga de shiyō sa reru shinematikkurenzu.)

Lens điện ảnh được dùng trong các bộ phim của hollywood.

2. シネマカメラとシネマレンズは非常に高価です.

(Shinema kamera to shinemarenzu wa hijō ni kōkadesu.)

Máy quay phim điện ảnh và lens điện ảnh có giá rất cao.

3. スローモーションは私たちにもっと面白い視点を与えます.

(Surōmōshon wa watashitachi ni motto omoshiroi shiten o ataemasu.)

Quay chậm cho chúng ta những góc nhìn thú vị hơn.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng về quay phim trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm