Home » Châu Mỹ trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-21 23:36:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Châu Mỹ trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Châu Mỹ trong tiếng Anh là Americas /əˈmer·ɪ·kəz/, là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu, bao gồm lục địa Bắc Mỹ, eo đất Trung Mỹ và lục địa Nam Mỹ.

Châu Mỹ trong tiếng Anh là Americas /əˈmer·ɪ·kəz/, là châu lục có chiều rộng đứng thứ hai trên thế giới, nằm trải dài trên nhiều vĩ độ, từ vùng cực Bắc đến tận vùng cận cực Nam.

Một số từ vựng về châu Mỹ trong tiếng Anh:

American /əˈmer.ɪ.kən/: Người Mỹ.

America /əˈmer.ɪ.kə/: Nước Mỹ.

North America /ˌnɔːθ əˈmer.ɪ.kə/: Bắc Mỹ.

Central America /ˌsen.trəl əˈmer.ɪ.kə/: Trung Mỹ.

South America /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kə/: Nam Mỹ.

Native American /ˌneɪ.tɪv əˈmer.ɪ.kən/: Người Anh điêng.

North American /ˌnɔːθ əˈmer.ɪ.kən/: Người Bắc Mỹ.Châu Mỹ trong tiếng Anh là gì

Central American /ˌsen.trəl əˈmer.ɪ.kən/: Người Trung Mỹ.

South American /ˌsaʊθ əˈmer.ɪ.kən/: Người Nam Mỹ.

United States /jʊˈnɑɪ·t̬ɪd ˈsteɪts/: Hoa Kỳ.

Latino /ləˈtiː.nəʊ/: Người Mỹ Latin.

Latinx /ˌlæˈtiː.neks/: Người Mỹ gốc Tây Ban Nha.

Hispanic /hɪˈspæn.ɪk/: Người nói tiếng Tây Ban Nha.

Chicano /tʃɪˈkɑː.nəʊ/: Người Mỹ gốc Mexico.

Chicana /tʃɪˈkɑː.nə/: Người phụ nữ Mỹ gốc Mexico.

Chicanx /tʃɪˈkɑː.neks/: Người Mỹ Latin gốc Mexico.

Một số ví dụ về châu Mỹ trong tiếng Anh:

1. Native American is member of one of the groups of people who were living in North and South America before Europeans arrived.

Người Mỹ bản địa là thành viên của một trong những nhóm người sống ở Bắc và Nam Mỹ trước khi người châu Âu đến.

2. Health workers have eliminated the virus in the Americas, Europe, and most of Asia.

Các nhân viên y tế đã loại bỏ vi rút ở châu Mỹ, châu Âu và hầu hết châu Á.

3. Politically, South America is divided into 12 independent countries.

Về mặt chính trị, Nam Mỹ được chia thành 12 quốc gia độc lập.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Châu Mỹ trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm