Home » Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp
Today: 2024-07-06 00:22:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp Business /ˈbɪznɪs/ là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định.

Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp Business /ˈbɪznɪs/ là một tổ chức được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

Một số từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp:

Company /ˈkʌmpəni/: Công ty.

Enterprise /ˈentəpraɪz/: Tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng.

Corporation /ˌkɔːpəˈreɪʃn/: Tập đoàn.

Holding company /ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/: Công ty mẹ.

Subsidiary /səbˈsɪdiəri/: Công ty con.

Affiliate /əˈfɪlieɪt/: Công ty liên kết.

State-owned enterprise /steɪt əʊn ˈentəpraɪz/: Công ty nhà nước.

Private company /ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/: Công ty tư nhân.Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp

Partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/: Công ty hợp doanh.

Joint venture company /dʒɔɪnt ˈventʃə(r)/: Công ty liên doanh.

Limited company (Ltd) /ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/: Công ty trách nhiệm hữu hạn.

Joint stock company (JSC) /ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/: Công ty cổ phần.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp:

1. The company plans to launch the service this summer.

/ðə ˈkʌmpəni plænz tu lɔnʧ ðə ˈsɜrvəs ɪn ðɪs ˈsʌmər/

Công ty dự kiến ra mắt dịch vụ vào mùa hè này.  

2. There will be some changes to the way we conduct business.

/ðɛr wɪl bi sʌm ˈʧeɪnʤəz tu ðə weɪ wi ˈkɑndʌkt ˈbɪznəs/

Sẽ có một số thay đổi trong cách chúng tôi kinh doanh.

3. They offered their cooperation on the project.

/ðeɪ ˈɔfərd ðɛr koʊˌɑpəˈreɪʃən ɑn ðə ˈprɑʤɛkt/

Họ đã đề nghị hợp tác trong dự án này.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về doanh nghiệp.

Bạn có thể quan tâm