Home » Từ vựng tiếng Trung về ngoại hình
Today: 2024-11-22 00:21:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngoại hình

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Ngoại hình trong tiếng Trung là 长相 (Zhǎngxiàng). Ngoại hình là cách bạn nhìn nhận cơ thể của bạn – bao gồm cả khi bạn cảm thấy bạn quyến rũ hay khi những người khác thích dáng vẻ của bạn.

Ngoại hình trong tiếng Trung là 长相 (Zhǎngxiàng). Ngoại hình là thuật ngữ dùng để chỉ sự nhận thức, đánh giá của một cá nhân nào đó về chính ngoại hình của mình và người đó tin tưởng rằng người khác cũng thấy mình như vậy.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngoại hình:

高 /Gāo/ Cao. 

矮 /Ǎi/ Thấp.

胖 /Pàng/: Béo.Từ vựng tiếng Trung về ngoại hình

瘦 /Shòu/: Gầy.

秃顶 /Tūdǐng/: Hói đầu.

戴眼镜 /Dài yǎnjìng/: Đeo mắt kính.

单眼皮 /Dān yǎnpí/: Mắt 1 mí.

双眼皮 /Shuāng yǎnpí/: Mắt 2 mí.

高鼻梁 /Gāo bíliáng/: Sống mũi cao.

痣 /Zhì/: Nốt ruồi.

络腮胡 /Luòsāi hú/: Râu quai nón.

高颧骨 /Gāo quán gǔ/: Gò má cao.

肤色 /Fūsè/: Màu da.

柔弱 /Róuruò/: Yếu đuối. ẻo lả.

结实 /Jiēshi/: Khỏe mạnh, vạm vỡ.

苗条 /Miáotiáo/: Thon thả, mảnh mai.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngoại hình.

Bạn có thể quan tâm