Home » Từ vựng tiếng Trung về biển
Today: 2024-11-21 13:08:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về biển

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Biển trong tiếng Trung được gọi là 大海 (dàhǎi). Biển là một vùng nước mặn rộng lớn nối liền với các đại dương, hoặc là các hồ lớn chứa nước mặn mà không có đường thông ra đại dương một cách tự nhiên.

Biển trong tiếng Trung được gọi là 大海 (dàhǎi). Biển có đa dạng về sự sống bao gồm virus, vi khuẩn, động vật nguyên sinh, tảo, thực vật, nấm và động vật sống ở biển, và cung cấp một loạt các sinh cảnh, hệ sinh thái biển thay đổi từ bề mặt nước biển ngập nắng đến độ sâu rất lớn với áp lực lớn của đáy biển.

Một số từ vựng tiếng Trung về biển:

海滨沙滩 (Hǎibīn shātān): Bãi biển.

海水浴 (Hǎishuǐyù): Tắm biển.

太阳浴 (Tàiyáng yù): Tắm nắng.Từ vựng tiếng Trung về biển

公共海滨 (Gōnggòng hǎibīn): Bãi biển công cộng.

游泳 (Yóuyǒng): Bơi.

海浪 (Hǎilàng): Sóng.

沙 (Shā): Cát.

防晒霜 (Fángshài shuāng): Kem chống nắng.

救生圈 (Jiùshēngquān): Phao bơi.

游泳衣 (Yóuyǒng yī): Tắm biển.

冲浪板 (Chōnglàng bǎn): Ván lướt sóng.

脚蹼 (Jiǎopǔ): Chân vịt.

汽艇 (Qìtǐng): Ca nô.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về biển.

Bạn có thể quan tâm