| Yêu và sống
Từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Pháp
Nhạc cụ trong tiếng Pháp là instrument(n.m). Mỗi nhạc cụ có âm sắc riêng biệt về âm vang, có cường độ âm thanh riêng và âm vực khác nhau.
Một số từ vựng liên quan đến các loại nhạc cụ trong tiếng Pháp:
1. Guitare: Đàn ghi ta.
2. Trompette: Kèn trompet.
3. Flûte: Ống sáo.
4. Harmonica: Kèn Ac-mô-ni-ca.
5. Tambourin: Trống lục lạc.
6. Harpe: Đàn hạc.
7.Instrument: Nhạc cụ.
8. Violon: Vĩ cầm.
9. Tuba: Kèn tuba.
10. Piano: Dương cầm.
11. Orgue: Đại phong cầm.
12. Batterie: Trống.
Một số mẫu câu liên quan đến các loại nhạc cụ trong tiếng Pháp:
1. Mon père aime jouer de la guitare.
Bố tôi rất thích chơi đàn ghi ta.
2. Les anciens savaient fabriquer des tambours pour créer le premier son rythmique de l'histoire.
Người xưa đã biết làm trống để tạo nên âm thanh có nhịp điệu đầu tiên trong lịch sử.
3. Le violon s'est développé au 16ème siècle en Italie et a continué à être amélioré tout au long des 18ème et 19ème siècles.
Vĩ cầm phát triển vào thế kỉ 16 ở Ý và tiếp tục được cải tiến trong suốt thế kỉ 18 và 19.
Bài viết được viết và tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - từ vựng về các loại nhạc cụ trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn