Home » Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực
Today: 2024-11-21 12:25:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực

(Ngày đăng: 28/10/2022)
           
Văn hóa ẩm thực trong tiếng Hàn là 음식 문화 /eumsik munhwa/ là sự kết hợp độc đáo và tinh tế của sự đa dạng các loại thức ăn mang đậm nét văn hóa cổ truyền.

Văn hóa ẩm thực trong tiếng Hàn là 음식 문화 /eumsik munhwa/, là sự đa dạng các loại thức ăn Hàn Quốc mang đậm sắc cổ, phần lớn các món Hàn Quốc đều có đặc trưng riêng, điều dễ thấy nhất là hầu hết chúng đều ưu tiên hướng đến sức khỏe.

Một số từ vựng tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực:

 가공식품 /gagongsigpum/: thực phẩm gia công.

식료품 /siglyopum/: nguyên liệu thực phẩm.

식사접대하다 /sigsajeobdaehada/: mời cơm.Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực

간식 /gansig/: món giữa chừng.

식욕 /sigyog/: nhu cầu ăn uống.

식성 /sigseong/: thói quen ăn uống.

감미 료 /gammilyo/: gia vị.

식탁예절 /sigtagyejeol/: phép lịch sự ăn uống.

식량 /siglyang/: lương thực.

김치찌개 /kimchichigae/: canh kim chi.

김밥 /kimpap/: cơm cuộn rong biển.

된장찌개 /duenjangchigae/: canh tương.

콩나물국 /khongnamulguk/: canh giá đỗ.

자장면 /jajangmyeon/: mì đen.

미역 /miyeok/: canh rong biển.

뻥튀기 /beongthuygi/: bánh gạo.

깍두기 /kakdugi/: kim chi củ cải.

냉면 /naengmyeon/: mì lạnh.

Một số ví dụ tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực:

1.  식서이  까다로운 편이에요.

/sikssongi kkadaroun pyonieyo/.

Thuộc diện khẩu vị ăn uống hơi khó tính.

2. 한국 음식 문화는 항상 관광객을  끌어당긴다.

/hanguk eumsik munhwaneun hangsang gwangwanggaegeul kkeurodangginda/.

Văn hóa ẩm thực Hàn Quốc luôn thu hút khách du lịch.

3. 응,가게에 잼,과자, 떡처럼 귤로 만든 가공식품이 많더라.

/eung gagee jaem gwaja ttokchorom gyoulro mandeun gagongsikpumi mantora/.

Ừ, ở cửa hàng có rất nhiều thực phẩm chế biến từ quýt như mứt, bánh kẹo, bánh gạo.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về văn hóa ẩm thực.

Bạn có thể quan tâm