| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Pháp về giao thông
Giao thông trong tiếng Pháp là circulation (n.f) là hệ thống di chuyển và đi lại, được thực hiện bởi người tham gia giao thông bao gồm các hình thức như cưỡi động vật, đi bộ hoặc sử dụng phương tiện giao thông.
Giao thông giúp con người di chuyển và vận chuyển hàng hóa đến những nơi cần đến. Điều này khiến cho con người và xã hội ngày một phát triển và tiến bộ hơn.
Một số từ vựng tiếng Pháp về giao thông:
Vélo (n.m): Xe đạp.
Train (n.m): Tàu hỏa.
Voiture (n.f):Ô tô.
Avion (n.m): Máy bay.
Métro (n.m): Tàu điện ngầm.
Circulation (n.f): Giao thông.
Bateau (n.m): Thuyền.
Casque de moto (n.m): Mũ bảo hiểm.
Camion (n.m): Xe tải.
Feu de circulation(n.m): Đèn giao thông.
Montgolfière (n.f): Kinh khí cầu.
Một số câu tiếng Pháp về giao thông:
1. Il est bon conducteur.
Anh ta lái xe điêu luyện.
2. Besoin de pomper plus de carburant dans la voiture.
Cần bơm thêm nhiên liệu vào ô tô.
3. Il respecte le code de la route.
Anh ta tuân thủ luật giao thông.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng pháp về giao thông.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn