Home » Hạn hán trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 14:34:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hạn hán trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Hạn hán trong tiếng Hàn là 가뭄 (gamum), hạn hán là thời kỳ khô hạn kéo dài trong chu kỳ khí hậu tự nhiên, nguyên nhân từ thiếu hụt lượng mưa có thể xảy ra ở bất cứ đâu trên thế giới.

Hạn hán trong tiếng Hàn là 가뭄 (gamum), hạn hán là một thời gian kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm khi một khu vực trải qua sự thiếu nước.

Thông thường, điều này xảy ra khi khu vực đó luôn nhận được lượng mưa dưới mức trung bình.

Hạn hán có thể tác động đáng kể lên hệ sinh thái và nông nghiệp của vùng bị ảnh hưởng

Hạn hán trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới hạn hán trong tiếng Hàn:

비가 오다 (biga oda): Mưa.

소나기 (sonagi): Mưa rào.

싸락눈 (ssarangnun): Mưa đá.

서리 (sori): Băng giá.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

가뭄 (gamum): Hạn hán.

태풍 (taepung): Bão.

폭설 (pokssol): Bão tuyết.

날씨 (nalssi): Thời tiết.

날씨가 안 좋다 (nalssiga an jota): Thời tiết xấu.

눈이 오다 (nuni oda): Tuyết rơi.

가랑비 (garangbi): Mưa bụi.

Một số câu nói về hạn hán trong tiếng Hàn:

1. 가뭄은 들판을 갈라지게 만든다.

(gamumeun deulpaneul galrajige mandeunda).

Hạn hán làm đồng ruộng khȏ cạn nứt nẻ.

2. 가뭄이 마을의 모든 우물을 마르게 했다.

(gamumi maeure modeun umureul mareuge haettta).

Hạn hán làm cạn các giếng trong làng.

3. 가뭄이 5개월째 계속되고 있다.

(gamumi o gaewoljjae gyesokttwego ittta).

Hạn hán kéo dài 5 tháng.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - hạn hán trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm