| Yêu và sống
Hạn hán trong tiếng Hàn là gì
Hạn hán trong tiếng Hàn là 가뭄 (gamum), hạn hán là một thời gian kéo dài nhiều tháng hay nhiều năm khi một khu vực trải qua sự thiếu nước.
Thông thường, điều này xảy ra khi khu vực đó luôn nhận được lượng mưa dưới mức trung bình.
Hạn hán có thể tác động đáng kể lên hệ sinh thái và nông nghiệp của vùng bị ảnh hưởng
Một số từ vựng liên quan tới hạn hán trong tiếng Hàn:
비가 오다 (biga oda): Mưa.
소나기 (sonagi): Mưa rào.
싸락눈 (ssarangnun): Mưa đá.
서리 (sori): Băng giá.
홍수 (hongsu): Lũ lụt.
가뭄 (gamum): Hạn hán.
태풍 (taepung): Bão.
폭설 (pokssol): Bão tuyết.
날씨 (nalssi): Thời tiết.
날씨가 안 좋다 (nalssiga an jota): Thời tiết xấu.
눈이 오다 (nuni oda): Tuyết rơi.
가랑비 (garangbi): Mưa bụi.
Một số câu nói về hạn hán trong tiếng Hàn:
1. 가뭄은 들판을 갈라지게 만든다.
(gamumeun deulpaneul galrajige mandeunda).
Hạn hán làm đồng ruộng khȏ cạn nứt nẻ.
2. 가뭄이 마을의 모든 우물을 마르게 했다.
(gamumi maeure modeun umureul mareuge haettta).
Hạn hán làm cạn các giếng trong làng.
3. 가뭄이 5개월째 계속되고 있다.
(gamumi o gaewoljjae gyesokttwego ittta).
Hạn hán kéo dài 5 tháng.
Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - hạn hán trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn