Home » Từ vựng tiếng Hàn về máy tính
Today: 2024-11-21 17:51:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về máy tính

(Ngày đăng: 22/04/2022)
           
Thời đại công nghệ 4.0 hiện nay, chúng ta không thể không nhắc tới máy tính đây là một vật dụng không thể thiếu trong công việc và học tập.

Máy tính trong tiếng Hàn là 컴퓨터 (kompyuto).

Máy tính là một thiết bị công nghệ cao có tầm ảnh hưởng rất lớn tới con người nó ra đời nhằm mục đích kết nối với con người với công việc, và cập nhật thông tin trong nước và thế giới. 

Một số từ vựngtiếng Hàn về mTừ vựng tiếng Hàn về máy tínháy tính:

데스크탑 컴퓨터 (deseukeutap kompyuto): Máy tính để bàn.

개인 컴퓨터 (gaein kompyuto): Máy tính cá nhân.

노트북 (noteubuk): Máy tính xách tay.

비밀번호 (bimilbonho): Mã số bí mật, Mật khẩu.

홈 페이지 (hom peiji): Trang chủ.

채팅 (chaeting): Chatting, Trò chuyện.

로그아웃 (rogeuaut): Đăng xuất/thoát.

출력하다, 프린트하다 (chulryokada, peurinteuhada): In, in ra, đầu ra.

파일을 삭제하다 (paireul sakjjehada): Xóa tệp/Xóa một tập tin.

파일을 열다 (paireul yolda): Đóng tệp.

다음 페이지 (daeum peiji): Trang tiếp theo.

마우스를 클릭하다 (mauseureul keulrikada): Nhấp chuột.

컴퓨터를 켜다 (kompyutoreul kyoda): Bật máy tính, khởi động.

모뎀 (modem): Modem.

하드웨어 (hadeuwaeo): Phần cứng.

소프트웨어 (sopeuteuwaeo): Phần mềm.

하드 디스크 (hadeu diseukeu): Ổ đĩa cứng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về máy tính.

Bạn có thể quan tâm