Home » Từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-04 07:31:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Từ vựng cửa hàng trong tiếng Pháp là một trong những chủ đề chắc chắn sẽ được học khi lần đầu tiên mà bạn được tiếp xúc với thứ tiếng này bởi tính ứng dụng cao trong bài thi nghe và bài thi nói.

Cửa hàng trong tiếng Pháp được gọi là boutique(n)/ magasin(n.m). Chủ đề này thường xuất hiện trong các bài kiểm tra hoặc thi từ trình độ từ A1- B1. 

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề cửa hàng trong tiếng Pháp:

1. Épicerie: Cửa hàng tạp hóa.

2. Bijoutier: Thợ kim hoàn

3. Librairie: Nhà sách.

4. Restaurant: Cửa hàng.

5. Bar: Quán ba.

6. Hôpital: Bệnh viện.

7. Temple: Ngôi đền.

8. Grande surface: Cửa hàng bách hóa.

9. Marché: Chợ.

10. Boulangerie-pâtisserie: Tiệm bánh.

11. Pharmacie: Hiệu thuốc.

12. Cinéma: Rạp chiếu phim.

13. Banque: Ngân hàng.

14. Centre commercial: Trung tâm thương mại.

15. Boucherie: Cửa hàng thịt.

Từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng PhápMột số mẫu câu về chủ đề cửa hàng trong tiếng Pháp:

1. Aujourd'hui, je vais au centre commercial

Hôm nay tôi đi trung tâm thương mại.

2. Ma maison est à côté de la boucherie.

Nhà tôi ở bên cạnh cửa hàng thịt.

3. Je suis allé à la boulangerie pour préparer une fête pour mon ami.

Tôi đã đến tiệm bánh để chuẩn bị một bữa tiệc cho bạn tôi.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm