| Yêu và sống
Từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng Pháp
Cửa hàng trong tiếng Pháp được gọi là boutique(n)/ magasin(n.m). Chủ đề này thường xuất hiện trong các bài kiểm tra hoặc thi từ trình độ từ A1- B1.
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề cửa hàng trong tiếng Pháp:
1. Épicerie: Cửa hàng tạp hóa.
2. Bijoutier: Thợ kim hoàn
3. Librairie: Nhà sách.
4. Restaurant: Cửa hàng.
5. Bar: Quán ba.
6. Hôpital: Bệnh viện.
7. Temple: Ngôi đền.
8. Grande surface: Cửa hàng bách hóa.
9. Marché: Chợ.
10. Boulangerie-pâtisserie: Tiệm bánh.
11. Pharmacie: Hiệu thuốc.
12. Cinéma: Rạp chiếu phim.
13. Banque: Ngân hàng.
14. Centre commercial: Trung tâm thương mại.
15. Boucherie: Cửa hàng thịt.
Một số mẫu câu về chủ đề cửa hàng trong tiếng Pháp:
1. Aujourd'hui, je vais au centre commercial
Hôm nay tôi đi trung tâm thương mại.
2. Ma maison est à côté de la boucherie.
Nhà tôi ở bên cạnh cửa hàng thịt.
3. Je suis allé à la boulangerie pour préparer une fête pour mon ami.
Tôi đã đến tiệm bánh để chuẩn bị một bữa tiệc cho bạn tôi.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về chủ đề các cửa hàng trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn