Home » Đêm giao thừa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 18:21:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đêm giao thừa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Đêm giao thừa tiếng Hàn là 제야, phiên âm là jeya. Là thời điểm chuyển tiếp giữa ngày cuối cùng của năm cũ sang ngày đầu tiên của năm mới, là một trong những thời khắc quan trọng và ý nghĩa nhất.

Đêm giao thừa tiếng Hàn là 제야, phiên âm là jeya. Giao thừa là thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới, thời khắc trời đất giao hòa, âm dương hòa quyện để vạn vật bừng lên sức sống mới.

Đêm giao thừa còn có tên gọi khác là đêm Trừ Tịch, đêm linh thiêng nhất trong năm. Vào thời khắc này, các gia đình Việt Nam sẽ làm lễ thắp hương cúng gia tiên để tiễn năm cũ đón năm mới, đồng thời cầu sức khỏe, may mắn tài lộc, an khang thịnh vượng sẽ đến với tất cả thành viên trong gia đình.

Đêm giao thừa tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về đêm giao thừa:

불꽃(bulkkoch): Pháo hoa.

시각(sigag): Thời khắc.

행운(haeng-un): May mắn.

전통(jeontong): Truyền thống.

기대하다(gidaehada): Mong đợi.

신성한(sinseonghan): Thiêng liêng.

분향하다(bunhyanghada): Thắp hương.   

주위에모이다 (juwie moida): Quây quần.

차례를지내다(chalyeleul jinaeda): Lễ cúng.

잔치를벌이다(janchileul beol-ida): Mở tiệc.   

가족상봉(gajog sangbong): Đoàn tụ gia đình.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về đêm giao thừa:

1. 오늘밤에는도시에서불꽃놀이가있을것입니다.

(oneul bam-eneun dosieseo bulkkochnol-iga iss-eul geos-ibnida).

Đêm nay sẽ có bắn pháo hoa trong thành phố.

2. 제야에는사람들이모여서조상들에게감사를표하고새해의행운을빕니다.

(jeya-eneun salamdeul-i moyeoseo josangdeul-ege gamsaleul pyohago saehaeui haeng-un-eul bibnida).

Vào đêm giao thừa, mọi người quây quần để bày tỏ lòng biết ơn với tổ tiên và cầu chúc những điều may mắn trong năm mới.

3. 내친구들은항상연말을기다리며가족과재회합니다.

(nae chingudeul-eun hangsang yeonmal-eul gidalimyeo gajoggwa jaehoehabnida).

Bạn bè tôi luôn mong đến những ngày cuối năm để được đoàn tụ cùng gia đình.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – đêm giao thừa tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm