Home » Ngắm cảnh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:57:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngắm cảnh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/03/2022)
           
Ngắm cảnh là việc đi đến một địa điểm có khung cảnh đẹp để ngắm cảnh đẹp ở đó, vừa ngắm vẻ đẹp của thiên nhiên khám phá những nét đẹp hùng vì và cũng vừa để giải tỏa căng thẳng.

Ngắm cảnh tiếng Hàn구경하다 phiên âm là  (gugyeonghada).

Ngắm cảnh là việc đi du lịch đến một nơi nào đó để hòa mình vào thiên nhiên ngắm những phong cảnh mới mẻ giúp cho tâm hồn chúng ta thư giãn hơn, giải tỏa những căng thẳng và lo âu. 

Ngắm cảnh tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngắm cảnh:

1. 참관인 /chamgwan-in/: Du khách

2. 명승지 /myeongseungji/: Danh lam thắng cảnh

3. 경치 /gyeongchi/: Quang cảnh

4. 관광객 /gwangwang-gaeg/: Khách tham quan

5. 야경 /yagyeong/: Cảnh đêm

6. 유람하다 /yulamhada/: Tham quan, thưởng ngoạn

7. 관람하다 /gwanlamhada/: Xem, thưởng thức

8. 풍광 /pung-gwang/: Phong cảnh

9. 외국인관광객 /wegugingwangwanggaek/: Kháchdu lịch nước ngoài

10. 야경을 보다 /yagyongeul boda/: Ngắm cảnh ban đêm

11. 시내곤광 /sinaegongwang/ : Tham quan nội thành

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến ngắm cảnh:

1. 풍물놀이를 구경하다가 한국어와 한국 문화에 관심을 갖게 됐어요.

/Pungmulnolileul gugyeonghadaga hangugeowa hangug munhwae gwansimeul gajge dwaesseoyo/

Tôi sau khi xem trò Pungmul Nori, đã bắt đầu quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.

2. 나는 베트남 친구에게 한국의 도심지 구경을 시켜 주었다.

/naneun beteunam chinguege hanguge dosimji gugyongeul sikyo juottta/

Tôi đã dẫn một người bạn Việt Nam tham quan trung tâm thành phố Hàn Quốc.

3. 어제 공원으로 벚꽃 구경을 갔다가 그를 우연히 만났어.

/oje gongwoneuro botkkot gugyongeul gatttaga geureul uyonhi mannasso/

Hôm qua tôi đến công viên ngắm hoa anh đào và tình cờ gặp nhau anh ấy.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA- ngắm cảnh tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm