Home » Từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang
Today: 2024-11-21 23:12:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Phim cổ trang trong tiếng Trung là古装片 /gǔzhuāng piàn/. Là một thể loại phim chi tiết hóa trang phục, bối cảnh cho phù hợp với bầu không khí của giai đoạn trước khi chế độ phong kiến sụp đổ.

Phim cổ trang trong tiếng Trung là 古装片 /gǔzhuāng piàn/. Là một thể loại phim chi tiết hóa các phục trang, bối cảnh và đạo cụ sao cho đặc trưng nhất để hợp với bầu không khí của giai đoạn trước khi chế độ phong kiến sụp đổ.

Những bộ phim mô tả cuộc sống con người hậu phong kiến hoặc những mâu thuẫn mang yếu tố liên kết với lịch sử cũng thuộc thể loại phim lịch sử nhưng tuyệt nhiên không phải phim cổ trang. Thể loại này còn được gọi là phim thời xưa đối với những bộ phim lấy bối cảnh trong phạm vi là thế kỷ 20, bao gồm cả các bộ phim Dân quốc của khối Hoa ngữ.

Từ vựng tiếng Trung về phim cổ trangMột số từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang:

上神 /shàng shén/: Thượng thần.

仙子 /xiān zǐ/: Tiên tử.

众爱卿 /zhòng ài qīng/: Chúng ái khanh.

伺候 /sì hòu/: Hầu hạ, phục dịch.

侍卫 /shì wèi/: Thị vệ.

免礼 /miǎn lǐ/: Miễn lễ.

公主 /gōng zhǔ/: Công chúa.

公子 /gōng zǐ/: Công tử.

刺客 /cì kè/: Thích khách.

古装片 /gǔzhuāng piàn/: Phim cổ trang.

后宫 /hòu gōng/: Hậu cung.

告辞 /gào cí/: Cáo từ.

告退 /gào tuì/: Cáo lui.

在下 /zài xià/: Tại hạ.

大人 /dà rén/: Đại nhân.

大侠 /dà xiá/: Đại hiệp.

太医 /tài yī/: Thái y.

太后 /tài hòu/: Thái hậu.

太子 /tài zǐ/: Thái tử.

太子妃 /tài zǐ fēi/: Thái tử phi.

夫人 /fū rén/: Phu nhân.

好汉 /hǎo hàn/: Hảo hán.

妖怪 /yāo guài/: Yêu quái.

姑娘 /gū niang/: Cô nương.

娘子 /niáng zǐ/: Nương tử.

将军 /jiāng jūn/: Tướng quân.

小人 /xiǎo rén/: Tiểu nhân.

小姐 /xiǎo jiě/: Tiểu thư.

少夫人 /shào fū rén/: Thiếu phu nhân.

少爷 /shào yé/: Thiếu gia.

属下 /shǔ xià/: Thuộc hạ.

师傅 /shīfu/: Sư phụ.

师兄 /shī xiōng/: Sư huynh.

师妹 /shī mèi/: Sư muội.

师姐 /shī jiě/: Sư tỉ.

师弟 /shī dì/: Sư đệ.

恩人 /ēn rén/: Ân nhân.

成亲 /chéng qīn/: Thành thân.

拜见 /bài jiàn/: Bái kiến.

掌门人 /zhǎng mén rén/: Trưởng môn nhân.

练剑 /liàn jiàn/: Luyện kiếm.

练功 /liàn gōng/: Luyện công.

草民 /cǎo mín/: Thảo dân.

行礼 /xíng lǐ/: Hành lễ.

请安 /qǐng ān/: Thỉnh an.

贝勒爷 /bèi lè yé/: Bối lạc gia.

贱人 /jiàn rén/: Tiện nhân.

殿下 /diàn xià/: Điện hạ.

民女 /mín nǚ/: Dân nữ.

爱妃 /ài fēi/: Ái phi.

王府 /wáng fǔ/: Vương phủ.

王爷 /wáng yé/ Vương gia.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về phim cổ trang.

Bạn có thể quan tâm