Home » Phân loại động vật trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 18:02:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phân loại động vật trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Động vật trong tiếng Hàn là 동물 (dongmul), động vật là sinh vật nhân chuẩn và đa bào, giúp phân biệt chúng vớ vi khuẩn và hầu hết sinh vật đơn bào.

Động vật trong tiếng Hàn là 동물 (dongmul), động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới động vật và cơ thể của chúng lớn lên khi phát triển.

Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.

Phân loại động vật trong tiếng HànMột số từ vựng tiếng Hàn về phân loại động vật:

애완동물 (aewandongmul): Vật nuôi.

야생동물 (yasaengdongmul): Động vật hoang dã.

가축 (gachuk): Gia súc.

희귀동물 (higwidongmul): Động vật quý hiếm.

곤충 (gonchung): Côn trùng.

척추동물 (chokchudongmul): Động vật có xương sống.

무척추동물 (muchokchudongmul): Động vật không xương sống.

정온동물 (jongondongmul): Động vật hằng nhiệt.

변온동물 (byonondongmul): Động vật biến nhiệt.

조류 (joryu): Loài chim.

포유류 (poyuryu): Động vật có vú.

어류 (oryu): Loài cá.

양서류 (yangsoryu): Động vật lưỡng cư.

파충류 (pachungnyu): Loài bò sát.

Một số câu nói về từ vựng tiếng Hàn về phân loại động vật:

1. 이곳은야생동물밀렵금지구역입니다.

(igoseun yasaengdongmul milryop geumji guyogimnida)

Đây là khu vực cấm săn bắt động vật hoang dã.

2. 내동생은동물에관한 TV를보는것을좋아한다.

(nae dongsaengeun dongmure gwanhan tibeui reul boneun goseul joahanda).

Em tôi thích xem TV về động vật.

3. 파충류는알을낳아서번식한다.

(pachungnyuneun areul naaso bonsikanda).

Loài bò sát sinh sôi bằng cách đẻ trứng.

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - phân loại động vật trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm