Home » Tiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới
Today: 2024-07-05 15:21:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới

(Ngày đăng: 26/12/2022)
           
Di sản văn hóa tự nhiên 천연 문화재 / là những di sản mà cảnh quan có tính văn hóa quan trọng và đa dạng sinh học. Hiện nay trên thế giới có hơn 206 di sản văn hóa tự nhiên.

Di sản văn hóa tự nhiên 천연 문화재 / có tính văn hóa và đa dạng sinh học. Có ý nghĩa rất lớn trong công trình xây dựng và phát triển theo dòng thời gian.

Một số từ vựng về di sản văn hóa tự nhiênTiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới, oca

서원 /seowon/: Seowon.

바간 /bagan/: Bagan.

멜라카 /melaka/: Melaka.

히메지조 성 /himejiji seong/: lâu đài Himeji-jo.

미선 성지 /miseon seongji/: Thánh địa Mỹ Sơn.

만리장성 /manrijangseong/: Vạn Lí Trường Thành.

화성 성곽 /hwaseong seongkwak/: pháo đài Hwaseong.

조지타운 /jojitaun/: phố cổ George Town.

마카오의 역사 센터 /makaoe eoksa center/:  trung tâm lịch sử Macao.

싱가포르 식물원 /singapore sikmulwon/: vườn thực vật Singapore.

Những ví dụ về di sản văn hóa tự nhiên:

1. 나는 자연 문화 유산 장소에 가는 것을 좋아한다.

/naneun jayon munhwa yusan jangsoe ganeun goseul joahanda/.

Tôi thích đi những địa điểm di sản văn hóa tự nhiên.

2. 세계에는 206개의 자연문화유산이 있다.

/segyeeneun ibaegyukkkaee jayonmunhwayusani ittta/.

Trên thế giới có 206 di sản văn hóa thiên nhiên.

3. 만리장성은 인류가 만든 가장 긴 벽이다.

/malrijangsongeun ilryuga mandeun gajang gin byogida/.

Vạn Lí Trường Thành là bức tường dài nhất nhân loại xây dựng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới.

Bạn có thể quan tâm