| Yêu và sống
Tiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới
Di sản văn hóa tự nhiên 천연 문화재 / có tính văn hóa và đa dạng sinh học. Có ý nghĩa rất lớn trong công trình xây dựng và phát triển theo dòng thời gian.
Một số từ vựng về di sản văn hóa tự nhiên:
서원 /seowon/: Seowon.
바간 /bagan/: Bagan.
멜라카 /melaka/: Melaka.
히메지조 성 /himejiji seong/: lâu đài Himeji-jo.
미선 성지 /miseon seongji/: Thánh địa Mỹ Sơn.
만리장성 /manrijangseong/: Vạn Lí Trường Thành.
화성 성곽 /hwaseong seongkwak/: pháo đài Hwaseong.
조지타운 /jojitaun/: phố cổ George Town.
마카오의 역사 센터 /makaoe eoksa center/: trung tâm lịch sử Macao.
싱가포르 식물원 /singapore sikmulwon/: vườn thực vật Singapore.
Những ví dụ về di sản văn hóa tự nhiên:
1. 나는 자연 문화 유산 장소에 가는 것을 좋아한다.
/naneun jayon munhwa yusan jangsoe ganeun goseul joahanda/.
Tôi thích đi những địa điểm di sản văn hóa tự nhiên.
2. 세계에는 206개의 자연문화유산이 있다.
/segyeeneun ibaegyukkkaee jayonmunhwayusani ittta/.
Trên thế giới có 206 di sản văn hóa thiên nhiên.
3. 만리장성은 인류가 만든 가장 긴 벽이다.
/malrijangsongeun ilryuga mandeun gajang gin byogida/.
Vạn Lí Trường Thành là bức tường dài nhất nhân loại xây dựng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về di sản văn hóa tự nhiên thế giới.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn