Home » Buổi hòa nhạc tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:49:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Buổi hòa nhạc tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/04/2022)
           
Buổi hòa nhạc tiếng Hàn là 콘서트 [konseoteu] là buổi biểu diễn âm nhạc của một ca sĩ hoặc một nhóm nhạc ban nhạc trước công chúng.

Buổi hòa nhạc trong tiếng Hàn là 콘서트 [konseoteu] là một buổi biểu diễn nhạc sống trước khán giả. 

Các buổi hòa nhạc được tổ chức trong nhiều bối cảnh và quy mô khác nhau, từ nhà riêng và câu lạc bộ đêm nhỏ, phòng hòa nhạc chuyên dụng, giảng đường và công viên, đến các tòa nhà đa năng lớn, chẳng hạn như đấu trường và sân vận động.

Buổi hòa nhạc tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến buổi hòa nhạc tiếng Hàn.

청중 [cheongjung]: Khán giả.

멜로디 [mellodi]: Giai điệu.

음량 [eumlyang]: Âm lượng.

랩퍼 [laepeo]: Rapper.

연주자 [yeonjuja]: Người biểu diễn.

콘서트 [konseoteu]: Buổi hòa nhạc.

팝 [pab]: Nhạc pop.

음악 장르 [eumag jangleu]: Dòng nhạc.

가사 [gasa]: Lời bài hát.

무대 [mudae]: Sân khấu.

노래 부르다 [nolae buleuda]: Hát.

음악가 [eum-agga] : Nhạc công.

음악 기구 [eumag gigu] : Thiết bị âm nhạc.

하모니 [hamoni]: Hòa âm.

Một số mẫu câu về buổi hòa nhạc tiếng Hàn là.

1. 콘서트는 지역 자선 단체를 위한 기금을 마련할 것입니다.

[konseoteuneun jiyeog jaseon dancheleul wihan gigeumeul malyeonhal geosibnida].

Buổi hòa nhạc sẽ gây quỹ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

2. 약 15,000명의 군중이 콘서트에 참석했습니다.

[yag 15,000myeong-ui gunjungi konseoteue chamseoghaessseubnida].

Một đám đông khoảng 15.000 người đã tham dự buổi hòa nhạc.

3. 콘서트에는 모든 국적의 댄서, 가수 및 음악가가 참여합니다.

[konseoteueneun modeun gugjeogui daenseo, gasu mich eumaggaga chamyeohabnida].

Buổi hòa nhạc có sự góp mặt của các vũ công, ca sĩ và nhạc sĩ thuộc mọi quốc tịch.

4. 콘서트가 끝나자 관객들은 일어서서 박수를 쳤다.

[konseoteuga kkeutnaja gwangaegdeuleun ileoseoseo bagsuleul chyeossda].

Khi buổi biểu diễn kết thúc, khán giả đứng dậy vỗ tay.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngủ OCA - buổi hòa nhạc tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm