| Yêu và sống
Các loại bún trong tiếng Trung là gì
Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, là một nguyên liệu,thành phần chủ yếu để chế biến nhiều món ăn mà tên món ăn thường có chữ bún ở đầu như bún cá, bún riêu, bún ốc, bún bò Huế.
Một số từ vựng về bún trong tiếng Trung:
1. 鱼露米线 /yú lù mǐxiàn/: Bún mắm.
2. 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.
3. 鱼米线 /yú mǐxiàn/: Bún cá.
4. 烤肉米线 /kǎoròu mǐxiàn/: Bún chả.
5. 螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.
6. 顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/: Bún bò Huế.
7. 虾酱豆腐米线 /xiājiàng dòufǔ mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.
8. 烤肉粉 /kǎoròu fěn/: Bún thịt nướng.
9. 什锦丝汤粉 /shíjǐn sītāngfěn/: Bún thang.
10. 河粉 /héfěn/: Phở.
Một số mẫu câu về bún trong tiếng Trung:
1. 这里的人最喜欢吃的是这种汤粉。
/Zhèlǐ de rén zuì xǐhuān chī de shì zhè zhǒng tāng fěn./
Người dân ở đây thích ăn loại bún này nhất.
2. 每天早上他在餐厅吃汤粉。
/Měitiān zǎoshang tā zài cāntīng chī tāng fěn./
Mỗi buổi sáng cô ấy đều ăn bún ở can-tin.
3. 河粉不是面条种类,而是用米做的。
/Hé fěn bùshì miàntiáo zhǒnglèi, ér shì yòng mǐ zuò de./
Phở không phải là một loại mỳ, mà một món được làm từ gạo.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - các loại bún trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn