Home » Các loại bún trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:23:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại bún trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm, được làm từ tinh bột gạo,tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi.

Bún trong tiếng Trung là 汤粉 /tāng fěn/, là một nguyên liệu,thành phần chủ yếu để chế biến nhiều món ăn mà tên món ăn thường có chữ bún ở đầu như bún cá, bún riêu, bún ốc, bún bò Huế.

Một số từ vựng về bún trong tiếng Trung:

1. 鱼露米线 /yú lù mǐxiàn/: Bún mắm.

2.  蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.

3. 鱼米线 /yú mǐxiàn/: Bún cá.Các loại bún trong tiếng Trung là gì

4. 烤肉米线 /kǎoròu mǐxiàn/: Bún chả.

5. 螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.

6. 顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/: Bún bò Huế.

7. 虾酱豆腐米线 /xiājiàng dòufǔ mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.

8. 烤肉粉 /kǎoròu fěn/: Bún thịt nướng.

9. 什锦丝汤粉 /shíjǐn sītāngfěn/: Bún thang.

10. 河粉 /héfěn/: Phở.

Một số mẫu câu về bún trong tiếng Trung:

1. 这里的人最喜欢吃的是这种汤粉。

/Zhèlǐ de rén zuì xǐhuān chī de shì zhè zhǒng tāng fěn./

Người dân ở đây thích ăn loại bún này nhất.

2. 每天早上他在餐厅吃汤粉。

/Měitiān zǎoshang tā zài cāntīng chī tāng fěn./

Mỗi buổi sáng cô ấy đều ăn bún ở can-tin.

3. 河粉不是面条种类,而是用米做的。

/Hé fěn bùshì miàntiáo zhǒnglèi, ér shì yòng mǐ zuò de./

Phở không phải là một loại mỳ, mà một món được làm từ gạo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - các loại bún trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm