Home » Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 22:10:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Chuyên gia dinh dưỡng là chuyên gia y tế về xác định và điều trị rối loạn dinh dưỡng liên quan đến bệnh lý, tiến hành các liệu pháp điều trị dinh dưỡng hoặc giảm thiểu tác động suy mòn do ung thư.

Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là 영양사 (yeong-yangsa).Chuyên gia dinh dưỡng có thể làm việc tại các bệnh viện và là người đánh giá, can thiệp dinh dưỡng cho các bệnh nhân sau khi được bác sĩ chẩn đoán, xét nghiệm, chẳng hạn như bệnh nhân mất khả năng nuốt hoặc suy ruột.

Chuyên gia dinh dưỡng là chuyên gia y tế duy nhất được cấp phép để đánh giá, chẩn đoán và điều trị các vấn đề về dinh dưỡng.

Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chuyên gia dinh dưỡng:

1. 식습관 (sigseubgwan): Thói quen ăn uống.

2. 건강에 해롭다 (geongang-e haelobda): Ảnh hưởng xấu.

3. 골고루 먹다 (golgolu meogda): Ăn đầy đủ các chất.

4. 영양소를 섭취하다 (yeong-yangsoleul seobchwihada): Hấp thụ dinh dưỡng tốt.

5. 신체와 뇌가 발달되다 (sinchewa noega baldaldoeda): Duy trì sức khỏe.

6. 노화를 방지하다 (nohwaleul bangjihada): Chất chống lão hóa.

7. 폭식/ 과식 (pogsig/ gwasig): Ăn vừa đủ.

8. 영양균형 (yeong-yang-gyunhyeong): Cân bằng dinh dưỡng.

9. 채식 (chaesig):  Chế độ ăn chay.

10. 신체 상태 (sinche sangtae): Tình trạng cơ thể.

11. 영양제를 적용하다 (yeong-yangjeleul jeog-yonghada): Kế hoạch chế độ dinh dưỡng.

12. 영양학계 (yeong-yanghaggye): Chuyên gia nghiên cứu dinh dưỡng.

13. 단백질 (danbaegjil): Chất đạm.

14. 지방 (jibang): Chất béo.

15. 콜레스터롤 (kolleseutelol): Cholesterol.

16. 비타민 (bitamin): Vitatmin.

17. 미네랄 (minelal): Khoáng chất.

18. 섬유질 (seom-yujil): Chất xơ.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về chuyên gia dinh dưỡng:

1. 영양사는 건강한 신체를 갖기 위해 충분한 영양소를 섭취할 것을 권장합니다.

yeong-yangsaneun geonganghan sincheleul gajgi wihae chungbunhan yeong-yangsoleul seobchwihal geos-eul gwonjanghabnida.

Các nhà dinh dưỡng khuyên bạn nên ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để có một cơ thể khỏe mạnh.

2. 오래된 음식을 먹으면 영양소가 없다.

olaedoen eumsig-eul meog-eumyeon yeong-yangsoga eobsda.

Nếu ăn thức ăn cũ sẽ không có chất dinh dưỡng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Chuyên gia dinh dưỡng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm