Home » Từ vựng tiếng Hàn về đào tạo
Today: 2024-07-06 19:45:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đào tạo

(Ngày đăng: 17/10/2022)
           
Đào tạo trong tiếng Hàn là 단련하다 /dalryonhada/. Là việc dạy các kỹ năng thực hành, nghề nghiệp hay kiến thức liên quan đến một lĩnh vực cụ thể.

Đào tạo trong tiếng Hàn là 단련하다 /dalryonhada/. Để người học lĩnh hội và nắm vững những tri thức, kỹ năng, nghề nghiệp một cách có hệ thống để chuẩn bị cho người đó thích nghi với cuộc sống.

Một số từ vựng về đào tạo trong tiếng Hàn:

과열 경쟁/gwayol gyongjaeng/: cạnh tranh gay gắt.

영재 교육/yongjae gyoyuk/: giáo dục năng khiếu.Từ vựng tiếng Hàn về đào tạo

조기 유학/jogi yuhak/: du học sớm từ bé.

주입식 교육/juipssik gyoyuk/: giáo dục theo kiểu nhồi nhét.

동기를 유발하다/donggireul yubalhada/: thúc đẩy động cơ.

배양하다/baeyanghada/: bồi dưỡng nhân tài.

인재를 확보하다/injaereul hwakppohada/: thu hút tìm kiếm nhân tài.

창의력을 기르다/changiryogeul gireuda/: nuôi dưỡng sức sáng tạo.

천편일률적이다/chonpyonilryuljjogida/: rập khuôn máy móc.

교육열이 높다/gyoyungnyori noptta/: cơn sốt giáo dục cao.

개방 대학/gaebang daehak/: hệ đại học mở.

전문 대학/jonmun daehak/: hệ cao đẳng.

학기/hakkki/: học kỳ.

공립학교/gongnipakkkyo/: các trường công lập.

기숙학교/gisukakkkyo/: trường nội trú.

Một số câu ví dụ về đào tạo trong tiếng Hàn:

1/ 새학기의 개강일을 부산하게 준비하다.

/saehakkkie gaegangnireul busanhage junbihada/

náo nức chuẩn bị ngày khai giảng năm học mới.

2/ 싸움은 인재를 단련하는 장소이다. 

/ssaumeun injaereul dalryonhaneun jangsoida/

Đấu tranh là nơi đào tạo nhân tài.

3/ 지수는 기숙 학교에서 교사들의 엄격한 감시하에 옥살이를 하였다. 

/jisuneun gisuk hakkkyoeso gyosadeure omkkyokan gamsihae okssarireul hayottta/

Jisoo đã sống trong tù dưới sự giám sát chặt chẽ của các giáo viên tại trường nội trú.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về đào tạo.

Bạn có thể quan tâm