Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt
Today: 2024-07-03 06:56:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Đường sắt trong tiếng Hàn là 철도 /cheoldo/. Là loại hình vận chuyển, vận tải hành khách và hàng hóa bằng phương tiện có bánh được thiết kế để chạy trên loại đường đặc biệt là đường ray.

Đường sắt trong tiếng Hàn là 철도 /cheoldo/. Là đường làm bằng sắt mà tàu điện hoặc tàu hỏa chạy, đường sắt là một trong những lựa chọn phổ biến nhất trên thế giới.

Một số từ vựng chủ đề đường sắt trong tiếng Hàn:

객차 /gaegcha/: tàu khách.

장승강 /jangseung-gang/: chỗ lên xe.

승객 /seung-gaeg/: hành khách.

매표소 /maepyoso/: nơi bán vé.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề đường sắt

미달이 /midal-i/: cửa kéo, cửa lùa.

벤치 /benchi/: ghế dài, băng ghế.

사물함 /samulham/: ngăn đồ cá nhân.

선반 /seonban/: giá đỡ, kệ.

티겟 /tikes/: vé.

열차 /yeolcha/: tàu hỏa.

발착 /balchag/: khởi hành và đến nơi. 

출구 /chulgu/: lối ra, cửa ra.

입구 /ibgu/: lối vào.

침대차 /chimdaecha/: toa chở có giường ngủ. 

터널 /teoneol/: đường hầm. 

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về đường sắt:

1/ 두 도시는 철도로 연결되어 있다.

/du dosineun cheoldolo yeongyeoldoeeo issda./

Hai thành phố nối liền nhau bằng một đường xe lửa.

2/ 나는 지난주에 철도를 이용하여 기차를 타고 삼촌을 만나러 시골에 갔다.

/naneun jinanjue cheoldoleul iyonghayeo gichaleul tago samchon-eul mannaleo sigol-e gassda./

Tuần trước tôi đã đi tàu hỏa đến nông thôn để gặp chú tôi bằng đường sắt.

3/ 한국은 철도 교통이 발달되어 있어서 전국을 쉽게 이동할 수 있다.

/hangug-eun cheoldo gyotong-i baldaldoeeo iss-eoseo jeongug-eul swibge idonghal su issda./ 

Hàn Quốc có giao thông đường sắt phát triển nên có thể dễ dàng di chuyển trên toàn quốc.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA- Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về đường sắt.

Bạn có thể quan tâm