Home » Từ vựng tiếng Trung về tết Đoan Ngọ
Today: 2024-11-21 20:45:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tết Đoan Ngọ

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là 端午节 (duānwǔ jié). Hoặc là tết Đoan Dương là một ngày Tết truyền thống tại một số nước châu Á. Ở Việt Nam, tết Đoan Ngọ còn quen gọi là tết diệt sâu bọ, tết nửa năm.

Tết Đoan Ngọ tiếng Trung là 端午节 (duānwǔ jié). Tết Đoan Ngọ tồn tại từ lâu trong văn hóa dân gian phương Đông. "Đoan" nghĩa là mở đầu, "Ngọ" là khoảng thời gian từ 11 giờ trưa tới 1 giờ chiều, và ăn tết Đoan Ngọ là ăn vào buổi trưa. Đoan Ngọ lúc mặt trời bắt đầu ngắn nhất, ở gần trời đất nhất trùng với ngày hạ chí.

Người Việt Nam còn gọi tết Đoan Ngọ là tết diệt sâu bọ, là ngày phát động bắt sâu bọ, tiêu diệt bớt các loài gây hại cho cây trồng trên cánh đồng, trong đó nhiều loài sâu có thể ăn được và chúng được coi như là chất bổ dưỡng.

Từ vựng tiếng Trung về tết Đoan NgọMột số từ vựng tiếng Trung về tết Đoan Ngọ:

糯米 (nuòmǐ): Gạo nếp.

粽叶 (zòng yè): Lá dong.

绿豆 (lǜdòu): Đậu xanh.

红豆 (hóngdòu): Đậu đỏ.

花生 (huāshēng): Đậu phộng.

端午粽子 (duānwǔzòngzi): Bánh ú Đoan Ngọ.

咸蛋黄 (xián dànhuáng): Lòng đỏ trứng muối.

五花肉 (wǔhuāròu): Thịt ba chỉ.

划龙舟 (huà lóngzhōu): Chèo thuyền rồng.

雄黄酒 (xiónghuángjiǔ): Rượu hùng hoàng.

香包 (xiāng bāo): Túi thơm.

艾草 (ài cǎo): Lá ngải.

菖蒲 (chāngpú): Xương bồ.

昆虫 (kūnchóng): Côn trùng, sâu bọ.

毒虫 (dú chóng): Côn trùng, sâu bọ độc hại.

驱邪恶 (qū xié'è): Đuổi tà ma.

Một số lời chúc ý nghĩa về tết Đoan Ngọ:

1. 用一份健康的绿豆,一份开心的花生,一份美丽的红豆,一份快乐的调料,包成一个开心的粽子送给你,祝你端午节快乐。

/yòng yī fèn jiànkāng de lǜdòu, yī fèn kāixīn de huāshēng, yī fèn měilì de hóngdòu, yī fèn kuàilè de tiáoliào, bāo chéng yīgè kāixīn de zòngzi sòng gěi nǐ, zhù nǐ duānwǔ jié kuàilè/.

Dùng một ít đậu xanh khỏe mạnh, một ít đậu phộng vui vẻ, một ít đậu đỏ xinh đẹp và một loại gia vị hạnh phúc, gói chúng thành một chiếc ú hạnh phúc tặng bạn. Chúc bạn Đoan Ngọ vui vẻ.

2. 总希望快乐将你围绕,总盼望幸福把你拥抱,总期望健康与你同在,总奢望能为你做的更多。祝福我亲爱的朋友,端午节快乐。

/zǒng xīwàng kuàilè jiāng nǐ wéirào, zǒng pànwàng xìngfú bǎ nǐ yǒngbào, zǒng qīwàng jiànkāng yǔ nǐ tóng zài, zǒng shēwàng néng wéi nǐ zuò de gèng duō. Zhùfú wǒ qīn'ài de péngyǒu, duānwǔ jié kuàilè/.

Luôn mong rằng vui vẻ sẽ vây lấy bạn, mong rằng hạnh phúc sẽ ôm lấy bạn, mong rằng sức khỏe sẽ ở bên bạn, và luôn mong rằng sẽ làm được nhiều điều hơn nữa vì bạn. Chúc các bạn thân yêu tết Đoan Ngọ vui vẻ.

3. 送你一个粽子,代表对你一生的思念,送你一瓶雄黄酒,代表对你一世的祝福。端午节到,礼物虽轻,是我生一世的祝愿,祝你端午节快乐!

/sòng nǐ yīgè zòngzi, dàibiǎo duì nǐ yīshēng de sīniàn, sòng nǐ yī píng xiónghuángjiǔ, dàibiǎo duì nǐ yīshì de zhùfú. Duānwǔ jié dào, lǐwù suī qīng, shì wǒ shēng yīshì de zhùyuàn, zhù nǐ duānwǔ jié kuàilè/!

Tặng bạn một chiếc bánh ú tượng trưng cho ý niệm cả đời tôi dành cho bạn, tặng bạn một bình rượu hùng hoàng tượng trưng cho sự chúc phúc cả đời tôi dành cho bạn. Tết Đoan Ngọ đã đến, mặc dù món quà nhỏ bé nhưng đó là ước nguyện của cuộc đời tôi, tôi chúc bạn tết Đoan Ngọ vui vẻ!

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về tết Đoan Ngọ.

Bạn có thể quan tâm