| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân
Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân là 혼인 (honin) dành cho những bạn đang học tiếng Hàn muốn trau dồi thêm vốn từ vựng hoặc dành cho những bạn chuẩn bị kết hôn với người Hàn Quốc.
Hôn nhân tạo ra nghĩa vụ và quyền lợi giữa họ, giữa họ và con cái của họ, giữa họ và gia đình của người kia.
Độ tuổi kết hôn nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân:
결혼 (gyolhon): lập gia đình
결혼식 (gyolhonsik): lễ kết hôn
결혼반지 (gyolhonbanji): nhẫn kết hôn
혼수 (honsu): hôn thú
혼례 (holrye): hôn lễ
청첩장 (chongchopjjang): thiệp mời
첫날밤 (chonnalbam): đêm tân hôn
신랑 (silrang): chú rể
신부 (sinbu): cô dâu
장가 가다 (jangga gada): lấy vợ
혼인 (honin): hôn nhân
시집 가다 (sijip gada): lấy chồng
시댁 (sidaek): nhà chồng
웨딩드레스 (waedingdeureseu): váy cưới
하객 (hagaek): khách mừng
이혼 (ihon): ly hôn
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn