Home » Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân
Today: 2024-11-21 20:36:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

(Ngày đăng: 08/04/2022)
           
Hôn nhân là sự kết hợp giữa các cá nhân về mặt tình cảm, xã hội một cách hợp pháp đồng thời hôn nhân là một sự hợp nhất được công nhận về mặt văn hóa giữa những người được gọi là vợ chồng trên pháp luật.

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân là 혼인 (honin) dành cho những bạn đang học tiếng Hàn muốn trau dồi thêm vốn từ vựng hoặc dành cho những bạn chuẩn bị kết hôn với người Hàn Quốc.

Hôn nhân tạo ra nghĩa vụ và quyền lợi giữa họ, giữa họ và con cái của họ, giữa họ và gia đình của người kia. 

Độ tuổi kết hôn nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

결혼 (gyolhon): lập gia đình

결혼식 (gyolhonsik): lễ kết hôn

결혼반지 (gyolhonbanji): nhẫn kết hônTừ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

혼수 (honsu): hôn thú

혼례 (holrye): hôn lễ 

청첩장 (chongchopjjang): thiệp mời

첫날밤 (chonnalbam): đêm tân hôn

신랑 (silrang): chú rể 

신부 (sinbu): cô dâu 

장가 가다 (jangga gada): lấy vợ

혼인 (honin): hôn nhân

시집 가다 (sijip gada): lấy chồng

시댁 (sidaek): nhà chồng

웨딩드레스 (waedingdeureseu): váy cưới

하객 (hagaek): khách mừng 

이혼 (ihon): ly hôn

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân. 

Bạn có thể quan tâm