Home » Quản giáo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:39:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản giáo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Quản giáo tiếng Hàn là 교도관 /gyodogwan/. Là người có công tác quản lý và giáo dục can phạm trong các trại tạm giam và trại giam.

Quản giáo tiếng Hàn là 교도관 /gyodogwan/. Là người trông giữ, quản lý lịch trình hàng ngày của phạm nhân, giáo dục, cảm hóa làm thức tỉnh lương tâm trong con người của họ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về quản giáo:

감찰하다 /gamchalhada/: Giám sát. 

관리하다 /gwanlihada/: Quản lý.

관찰하다 /gwanchalhada/: Quan sát. Quản giáo tiếng Hàn là gì

단념시키다 /dannyeomsikida/: Răn đe, nhắc nhở

감옥 /gam-og/: Nhà giam.

교도소 /gyodoso/: Trại giam. 

범인 /beom-in/: Phạm nhân. 

감방 /gambang/: Buồng giam

탈옥수 /tal-ogsu/: Tội phạm vượt ngục.

출소하다 /chulsohada/: Mãn hạn tù. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về quản giáo:

1. 모범적인 교도소 생활을 한 죄수들은 예정보다 일찍 출소하였다. 

/mobeomjeog-in gyodoso saenghwal-eul han joesudeul-eun yejeongboda iljjig chulsohayeossda/

Những phạm nhân sống gương mẫu trong trại giam đã được trả tự do sớm hơn dự kiến.

2. 교도소에서 도망치려던 죄수가 교도관에게 발각되었다. 

/gyodoso-eseo domangchilyeodeon joesuga gyodogwan-ege balgagdoeeossda/

Một tù nhân đang cố gắng trốn thoát khỏi nhà tù thì bị quản giáo bắt được.

3. 경찰은 일 년째 수사 중이던 살인 사건의 범인을 검거했다. 

/gyeongchal-eun il nyeonjjae susa jung-ideon sal-in sageon-ui beom-in-eul geomgeohaessda/

Cảnh sát đã bắt được thủ phạm của một vụ giết người đã được điều tra trong một năm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về quản giáo.

Bạn có thể quan tâm