Home » Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:48:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Buổi hòa nhạc trong tiếng Trung được gọi là 音乐会 (Yīnyuè huì). Một buổi hòa nhạc hay còn gọi là hòa tấu là một buổi trình diễn trực tiếp trước một đám đông khán giả.

Buổi hòa nhạc trong tiếng Trung được gọi là 音乐会 (Yīnyuè huì). Buổi trình diễn có thể được thực hiện bởi một nhạc sĩ duy nhất, gọi là độc tấu, hoặc bởi một đoàn ca múa nhạc đồng diễn, như một dàn nhạc, đội hợp xướng hay một ban nhạc.

Một số từ vựng tiếng Trung về buổi hòa nhạc:

弦乐器演奏者 (xiányuèqì yǎnzòu zhě): Người diễn tấu đàn dây.

音乐会钢琴家 (yīnyuè huì gāngqín jiā): Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc.

乐队首席 (yuèduì shǒuxí): Nghệ sĩ violin số một.Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì

双簧管手 (shuānghuángguǎn shǒu): Nghệ sĩ kèn ôboa.

指挥棒 (zhǐhuī bàng): Gậy chỉ huy.

领唱者 (lǐngchàng zhě): Người lĩnh xướng.

独奏者 (lǐng zòu zhě): Người lĩnh tấu.

二重唱 (èrchóngchàng): Song ca.

合唱 (héchàng): Hợp xướng.

伴唱 (bànchàng): Hát đệm.

独唱 (dúchàng): Đơn ca.

乐队指挥 (yuèduì zhǐhuī): Chỉ huy dàn hợp xướng.

乐队指挥 (yuèduì zhǐhuī): Nhạc trưởng.

Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề buổi hòa nhạc:

1/ 这是今晚的小提琴手.

(Zhè shì jīn wǎn de xiǎotíqín shǒu).

Đây là người chơi violin tối nay.

2/ 我有几张音乐会的招待券。

(Wǒ yǒu jǐ zhāng yīnyuè huì de zhāodài quàn).

Tôi có một vài vé cho buổi hòa nhạc.

3/ 这个合唱团太好了.

(Zhège héchàng tuán tài hǎole).

Dàn hợp xướng này hay quá.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm