| Yêu và sống
Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì
Buổi hòa nhạc trong tiếng Trung được gọi là 音乐会 (Yīnyuè huì). Buổi trình diễn có thể được thực hiện bởi một nhạc sĩ duy nhất, gọi là độc tấu, hoặc bởi một đoàn ca múa nhạc đồng diễn, như một dàn nhạc, đội hợp xướng hay một ban nhạc.
Một số từ vựng tiếng Trung về buổi hòa nhạc:
弦乐器演奏者 (xiányuèqì yǎnzòu zhě): Người diễn tấu đàn dây.
音乐会钢琴家 (yīnyuè huì gāngqín jiā): Nghệ sĩ piano trong buổi hòa nhạc.
乐队首席 (yuèduì shǒuxí): Nghệ sĩ violin số một.
双簧管手 (shuānghuángguǎn shǒu): Nghệ sĩ kèn ôboa.
指挥棒 (zhǐhuī bàng): Gậy chỉ huy.
领唱者 (lǐngchàng zhě): Người lĩnh xướng.
独奏者 (lǐng zòu zhě): Người lĩnh tấu.
二重唱 (èrchóngchàng): Song ca.
合唱 (héchàng): Hợp xướng.
伴唱 (bànchàng): Hát đệm.
独唱 (dúchàng): Đơn ca.
乐队指挥 (yuèduì zhǐhuī): Chỉ huy dàn hợp xướng.
乐队指挥 (yuèduì zhǐhuī): Nhạc trưởng.
Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề buổi hòa nhạc:
1/ 这是今晚的小提琴手.
(Zhè shì jīn wǎn de xiǎotíqín shǒu).
Đây là người chơi violin tối nay.
2/ 我有几张音乐会的招待券。
(Wǒ yǒu jǐ zhāng yīnyuè huì de zhāodài quàn).
Tôi có một vài vé cho buổi hòa nhạc.
3/ 这个合唱团太好了.
(Zhège héchàng tuán tài hǎole).
Dàn hợp xướng này hay quá.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Chủ đề buổi hòa nhạc tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn