| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về mùa thu
Mùa hu trong tiếng Hàn là 가을 /ga-eul/, là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa Đông.
Một số từ vựng tiếng Hàn về mùa Thu:
가을 /ga-eul/: mùa thu.
시원하다 /siwonhada/: Mát mẻ.
시원하다 /siwonhada/: Dễ chịu.
단풍 /danpung/: Cây phong đỏ.
날씨가좋다 /nalssigajohda/: Thời tiết đẹp.
온화한기후 /onhwahangihu/: Khí hậu ôn hòa.
하늘이맑다 /haneul-imalgda/: Trời trong xanh.
하늘이높다 /haneul-inopda/: Bầu trời cao vút.
대풍 /daepung/: Cơn gió to.
미세먼지 /misemeonji/: Bụi nhỏ.
태풍이갑자기오다 /taepung-igabjagioda/: Cơn bão bất ngờ ập đến.
단풍이들다 /danpung-ideulda/: Lá phong rơi rụng.
김장 /gimjang/: Kim chi.
감 /gam/: Hồng.
추수 /chusu/: Thu hoạch.
Một số ví dụ tiếng Hàn về mùa thu:
1. 가을에는낙엽이많이떨어져요.
/Ga-eul-eneunnag-yeob-imanh-itteol-eojyeoyo/.
Vào mùa thu, rất nhiều lá rơi xuống mặt đất.
2. 가을에는곡식을수확해요.
/Ga-eul-eneungogsig-eulsuhwaghaeyo/.
Ngũ cốc đượcthu hoạch vào mùa thu.
3. 단풍이예뻐요.
/Danpung-iyeppeoyo/.
Lá phong thay màu đẹp thật.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn về mùa thu.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn