Home » Cánh đồng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:26:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cánh đồng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Cánh đồng là một khu vực đất đai rộng lớn ở vùng đồng quê hoặc ở khu vực ngoại ô được sử dụng trong lĩnh vực nông nghiệp để trồng trọt, chăn nuôi, canh tác hoặc trồng các sản phẩm nông nghiệp khác.

Cánh đồng trong tiếng Hàn là 들판 (deulpan). Địa hình và cấu tạo thổ nhưỡng của cánh đồng thường là đồng bằng xen lẫn với các con dốc thoải, đất đai phong phú chất hữu cơ, thuận lợi cho việc trồng trọt và chăn nuôi.

Cánh đồng tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cánh đồng:

1. 울타리 (ultari): Hàng rào.

2. 황소 (hwangso): Bò mộng.

3. 농장 (nongjang): Nông trường, nông trại.

4. 보리밭 (boribat): Cánh đồng lúa mạch.

5. 염소 (yeomso): Con dê.

6. 목초지 (mokchoji): Đồng cỏ, bãi cỏ.

7. 과수원 (gwasuwon): Vườn cây ăn trái.

8. 목장 (mokjang): Trại gia súc.

9. 감자밭 (gamjabat): Cánh đồng khoai tây.

10. 양 (yang): Cừu, nai tơ.

11. 콩밭 (kongbat): Cánh đồng đậu.

12. 개울 (gaeul): Suối nhỏ, lạch.

13. 포도밭 (podobat): Vườn nho.

14. 밀밭 (milbat): Đồng lúa mì.

15. 야생화 (yasaenghwa): Hoa dại.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về cánh đồng:

1. 이 장면은 꽃밭처럼 아름다워.

i jangmyeon-eun kkochbatcheoleom aleumdawo.

Cảnh tượng này trông đẹp như một cánh đồng hoa.

2. 농부들이 들판에서 밀을 수확하고 있다.

nongbudeul-i deulpan-eseo mil-eul suhwaghago issda.

Những người nông dân đang thu hoạch lúa mì trên cánh đồng.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cánh đồng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm