Home » Xe đạp trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 21:56:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe đạp trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Xe đạp trong tiếng trung là 自行车 /zìxíngchē/ là phương tiện chạy bằng sức người, gắn động cơ trợ lực, điều khiển bằng bàn đạp, có hai bánh xe gắn vào khung, bánh trước để điều hướng, bánh sau để dẫn động.

Xe đạp trong tiếng trung là 自行车/zìxíngchē/, ngoài sử dụng để đi lại thì xe đạp còn được xem như một môn thể thao giải trí. Tùy theo kiểu dáng của mỗi dòng xe đạp sẽ có phụ kiện đi kèm khác nhau.

Một số từ vựng về xe đạp trong tiếng Trung:

电动车 /diàndòng chē/: Xe đạp điện.

车铃 /chē líng/: Còi xe đạp.

转把 /chē bǎ/: Tay lái.Xe đạp trong tiếng trung là gì

车架 /chē jià/:Khung xe.

右脚蹬 /yòu jiǎo dēng/: Bàn đạp phải.

左脚蹬 /zuǒ jiǎo dèng/: Bàn đạp trái.

车轮 /chēlún/: Bánh xe.

主支架 /zhǔ zhījià/: Chân chống đôi.

侧支架 /cè zhījià/: Chân chống đơn.

套锁 /tào suǒ/: Ổ khóa.

外胎 /wàitāi/: Lốp xe.

车链 /chē liàn/: Dây xích.

打气筒 /dǎ qìtǒng/: Cái bơm xe đạp.

后制动手柄 /hòu zhì dòng shǒubǐng/: Tay phanh sau.

Một số ví dụ về xe đạp trong tiếng Trung:

1. 他非常喜欢骑自行车来公司。

/ Tā fēicháng xǐhuān qí zìxíngchē lái gōngsī/

Anh ấy rất thích đạp xe đến công ty.

2. 他想要一辆自行车。

/ Tā xiǎng yào yī liàng zìxíngchē/

Anh ấy muốn có một chiếc xe đạp.

3. 我的自行车车轮胎坏了, 我必须去修理。

/ Wǒ de zìxíngchē chē lúntāi huàile, wǒ bìxū qù xiūlǐ./

Lốp xe đạp của tôi bị hư rồi, tôi phải đi sửa thôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung tại OCA - Xe đạp tiếng trong Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm