Home » Khoa học tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:33:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoa học tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/04/2022)
           
Khoa học tiếng Hàn là 과학, gwahak, là quá trình nghiên cứu của con người nhằm khám phá ra những kiến thức mới, quy luật hay học thuyết mới về các vấn đề của tự nhiên và xã hội.

Khoa học trong tiếng Hàn là 과학, có phiên âm là gwahak, là hệ thống kiến thức về những định luật, cấu trúc và cách vận hành của thế giới tự nhiên, được đúc kết thông qua việc quan sát, đo đạc, thực nghiệm bằng các phương pháp khoa học.

Khoa học tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khoa học:

1. 먹구름 /mokkurum/: Mây đen.

2. 가랑비 /karangbi/: Mưa nhỏ, mưa phùn.

3. 눈 /nun/: Tuyết.

4. 바람 /baram/: Gió.

5. 안개 /anke/: Sương mù.

6. 기온 /kaon/: Nhiệt độ.

7. 미지근하다 /michikunhada/: Âm ấm.

8. 따끈하다 /takkunhada/: Ấm áp.

9. 이과 /ikoa/: Khoa học tự nhiên.

10. 영하 /yongha/: Ấm.

11. 불볕 /bulbyot/: Ánh nắng nóng như lửa.

12. 햇빛 /haetppit/: Ánh sáng mặt trời.

13. 달빛 /dalppit/: Ánh trăng.

14. 태풍 /thepung/: Bão.

15. 평평 /pyongpyong/: Bình lặng.

16. 달 그림자 /dal kưrimja/: Bóng trăng.

17. 눈송이 /nunsongi/: Bông tuyết.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến khoa học:

1. 젊은 과학자들은 나이든 과학자들보다 더 열정을 가지고 있다.

/jolmeun gwahakjjadeureun naideun gwahakjjadeulboda do yoljongeul gajigo ittta/.

Những nhà khoa học trẻ có đam mê hơn những nhà khoa học lớn tuổi.

2. 자연과학 과목은 응용과학의 기초를 이룬다.

/jayongwahak gwamogeun eungyonggwahage gichoreul irunda/.

Các môn khoa học tự nhiên tạo nên cơ sở cho các khoa học ứng dụng.

3. 물리학은 기초과학이다.

/mulrihageun gichogwahagida/.

Vật lý là một ngành khoa học cơ bản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - khoa học tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm