| Yêu và sống
Trái cây tiếng Hàn là gì
Trái cây tiếng Hàn là 과일 (kwail). Trái cây là một phần của những loài thực vật có hoa, chuyển hóa từ các mô riêng biệt của hoa, bên trong có chứa hạt. Các bộ phận khác còn lại của cây còn được gọi là rau.
Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề về trái cây:
사과 (sakwa): quả táo.
파파야 (papaya): quả đu đủ.
바나나 (banana): quả chuối.
레몬 (lemon): quả chanh.
멜론 (mellon): quả dưa lưới.
자몽 (jamong): quả bưởi.
수박 (subag): quả dưa hấu.
귤 (gyul): quả quýt.
포도 (podo): quả nho.
배 (bae): quả lê.
딸기 (ttalgi): dâu tây.
오렌지 (olenji): quả cam.
석류 (seoglyu): quả lựu.
구아바 (guaba): quả ổi.
두리안 (dulian): quả sầu riêng.
체리 (cheli): quả anh đào.
토마토 (to-ma-to): quả cà chua
파인애플 (pa-in-e-peul): quả dứa
키위 (ki-wi): quả kiwi
아보카도 (a-bo-kha-to): quả bơ
Mỗi nước có loại trái cây riêng biệt, ở Hàn Quốc có những loại trái cây nổi tiếng như quả kiwi, quả hồng, quýt Jeju. Nội dung bài viết trái cây tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi trung tâm dạy trực tuyến OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn