| Yêu và sống
Lễ phép trong tiếng Trung là gì
Lễ phép trong tiếng Trung là 礼貌 /lǐmào/, là phương cách cư xử đúng chuẩn mực đối với người khác, kính trọng người trên. Người biết lễ phép, khiêm nhường luôn được mọi người yêu quý.
Một số từ vựng liên quan đến lễ phép trong tiếng Trung:
有修养 /yǒu xiūyǎng/: Có tu dưỡng
有文化 /yǒu wénhuà/: Có văn hóa
有家教 /yǒu jiājiào/: Có gia giáo
有教养 /yǒu jiàoyǎng/: Được giáo dục tốt
乖孩子 /guāi háizi/: Đứa trẻ ngoan
礼貌待人 /lǐmào dàirén/: Đối đãi lễphép
恭敬 /gōngjìng/: Cung kính
讲礼貌 /jiǎng lǐmào/: Giữ phép
文雅 /wényǎ/: Nho nhã
彬彬有礼 /bīn bīn yǒulǐ/: Nho nhã lễ độ
绅士 /shēnshì/: Người lịch thiệp
Một số ví dụ về lễ phép trong tiếng Trung:
1. 他这么做太不像话了,真是一点礼貌都没有。
/tā zhème zuò tài bù xiànghuàle, zhēnshi yīdiǎn lǐmào dōu méiyǒu/.
Anh ta làm vậy thật quá đáng, thật là không chút lễ phép.
2. 小丽是个很有礼貌的孩子,可见父母教养得很好。
/Xiǎolì shì gè hěn yǒu lǐmào de háizi, kějiàn fùmǔ jiàoyǎng dé hěn hǎo/.
Tiểu Lệ là một đứa trẻ rất lễphép, điều đó cho thấy bố mẹ giáo dục cô bé rất tốt.
3. 每个人都应该讲文明,讲礼貌,尤其是对待长辈。
/měi gèrén dōu yīnggāi jiǎng wénmíng, jiǎng lǐmào, yóuqí shì duìdài zhǎngbèi/.
Mọi người đều nên biết văn minh và giữ lễ phép, đặc biệt là với trưởng bối.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Lễ phép trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn