Home » Con trâu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 13:36:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con trâu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2023)
           
Con trâu tiếng Trung là 水牛 /shuǐniú/, là một loài động vật thuộc họ Trâu bò, phân bộ Nhai lại, nhóm sừng rỗng, bộ Guốc chẵn, lớp Thú có vú.

Con trâu tiếng Trung là 水牛 /shuǐniú/, là một loài động vật thuộc họ Trâu bò (Bovidae), phân bộ Nhai lại (Ruminantia), nhóm sừng rỗng (Cavicornes), bộ Guốc chẵn (Actiodactyla).

Một số từ liên quan đến con trâu tiếng Trung:

牛 /niú/: Con bò

猪 /zhū/: Con heo

鸡 /jī/: Con gà

狗 /gǒu/: Con chó

水牛 /shuǐniú/: Con trâu

角 /jiǎo/: Sừng

尾巴 /wěibā/: Cái đuôi

脚 /jiǎo/: Cái chân

耕田 /gēng tián/: Cày ruộng

动物 /dòngwù/: Động vật

Một số ví dụ liên quan đến con trâu tiếng Trung:

1. 水牛是黑色的,牛是黄色的。

/Shuǐniú shì hēisè de, niú shì huángsè de/.

Con trâu có màu đen, con bò có màu vàng.

2. 农夫经常使用水牛来耕田。

/Nóngfū jīngcháng shǐyòng shuǐniú lái gēng tián/.

Người nông dân thường dùng con trâu để cày ruộng.

3. 我家里两只水牛。

/Wǒ jiā lǐ yǒu liǎng zhī shuǐniú/.

Nhà tôi có hai con trâu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Con trâu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm