| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang
Phong cách thời trang tiếng Trung là 服式风格 (fúshì fēng gé). Phong cách thời trang là cách phối quần áo của từng người, thể hiện một phần nào đó tính cách, lối sống cũng như quan điểm của bản thân về thời trang. Ngoài ra ,phong cách thời trang cá nhân sẽ giúp bạn tự tin và có niềm vui mỗi ngày.
Một số từ vựng tiếng Trung về phong cách thời gian:
1. 嬉皮风格 Xī pí fēnggé): Phong cách Hippie.
2. 民族风 (mín zú fēng): Phong cách bộ lạc.
3. 波西米亚风格 (bō xī mǐ yà fēng gé): Phong cách du mục.
4. 嘻哈风 (xī hā fēng): Phong cách hiphop.
5. 通勤风 (tōng qín fēng): Phong cách công sở.
6. 简约风 (jiǎn yuē fēng): Phong cách đơn giản.
7. 男友风 (nán yǒu fēng): Phong cách của boyfriend.
8. 极简风 (í jiǎn fēng): Phong cách tối giản.
9. 军旅风 (jūn lǚ fēng): Phong cách quân đội.
10. 海滩风 (hǎi tān fēng): Phong cách đi biển.
11. 反时装 (fǎn shí zhuāng): Phong cách phản thời trang.
12. 度假风 (dù jià fēng): Phong cách nghỉ dưỡng.
13. 西部风 (xī bù fēng): Phong cách miền tây.
14. 田园风格 (tián yuán fēng gé): Phong cách nông thôn.
15. 牛仔风 (niú zǎi fēng): Phong cách cao bồi.
16. 欧美风 (ōu měi fēng): Phong cách Châu Âu.
17. 英伦风 (yīng lún fēng): Phong cách Anh Quốc.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn