Home » Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang
Today: 2024-11-21 22:27:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Phong cách thời trang là cách phối quần áo, cách ăn mặc của một cá thể nào đó nhằm tạo nên được nét riêng biệt, không nhầm lẫn với bất kỳ ai.

Phong cách thời trang tiếng Trung là 服式风格 (fúshì fēng gé). Phong cách thời trang là cách phối quần áo của từng người, thể hiện một phần nào đó tính cách, lối sống cũng như quan điểm của bản thân về thời trang. Ngoài ra ,phong cách thời trang cá nhân sẽ giúp bạn tự tin  và có niềm vui mỗi ngày.

Một số từ vựng tiếng Trung về phong cách thời gian:

1. 嬉皮风格 Xī pí fēnggé): Phong cách Hippie.   

2. 民族风 (mín zú fēng): Phong cách bộ lạc.

3. 波西米亚风格 (bō xī mǐ yà fēng gé): Phong cách du mục.Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang

4. 嘻哈风 (xī hā fēng): Phong cách hiphop.

5. 通勤风 (tōng qín fēng): Phong cách công sở.

6. 简约风 (jiǎn yuē fēng): Phong cách đơn giản.

7. 男友风 (nán yǒu fēng): Phong cách của boyfriend.

8. 极简风 (í jiǎn fēng): Phong cách tối giản.

9. 军旅风 (jūn lǚ fēng): Phong cách quân đội.

10. 海滩风 (hǎi tān fēng): Phong cách đi biển.

11. 反时装 (fǎn shí zhuāng): Phong cách phản thời trang.

12. 度假风 (dù jià fēng): Phong cách nghỉ dưỡng.

13. 西部风 (xī bù fēng): Phong cách miền tây.

14. 田园风格 (tián yuán fēng gé): Phong cách nông thôn.

15. 牛仔风 (niú zǎi fēng): Phong cách cao bồi.

16. 欧美风 (ōu měi fēng): Phong cách Châu Âu.

17. 英伦风 (yīng lún fēng):  Phong cách Anh Quốc.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về phong cách thời trang.

Bạn có thể quan tâm