Home » Bệnh hen suyễn tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:14:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh hen suyễn tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Bệnh hen suyễn Trung là 哮喘 /Xiāochuǎn/, là bệnh ảnh hưởng đến phổi của con người, suyễn làm cho thở khò khè, khó thở, tức ngực, ho vào lúc đêm hoặc buổi sáng sớm.

Bệnh hen suyễn Trung là 哮喘 /Xiāochuǎn/, bệnh Hen suyễn là bệnh viêm mãn tính của đường hô hấp. Sự kích động về tâm lý như sợ hãi, lo âu, giận dữ..làm căng thẳng dây thần kinh, đều cod thể làm cho bệnh tình nặng hơn.

Một sốtừ vựng về Bệnh hen suyễn trong tiếng Trung:

咳嗽 /Késòu/: Bị ho.

后遗症 /Hòuyízhèng/: Di chứng.

气胸 /Qìxiōng/: Tức ngực khó thở.

胸膜炎/ Xiōngmóyán/: Viêm màng phổi.

肺炎 /Fèiyán/: Viêm phổi.

肺癌 /Fèi’ái /: Ung thư phổi.

先天病 /Xiāntiān bìng/: Bệnh bẩm sinh.Bệnh hen suyễn tiếng Trung là gì

肺气肿 /Fèi qì zhǒng/: Bệnh dãn phế quản.

慢性病 /Mànxìngbìng/: Bệnh mãn tính.

重病 /Zhòngbìng/: Bệnh nặng.

Một số ví dụ về Bệnh hen suyễn trong tiếng Trung:

1. 她肺部的哮喘声比这辆汽车引吭高唱的赞歌还响。

/Tā fèi bù de xiāochuǎn shēng bǐ zhè liàng qìchē yǐn háng gāo chàng de zàngē hái xiǎng/

Cơn suyễn trong phổi của cô còn lớn hơn cả tiếng hô hoán của chiếc xe.

2. 个哮喘病人还真可爱

/Gè xiāochuǎn bìngrén hái zhēn kě'ài/

Thật là một bệnh nhân hen suyễn dễ thương.

3. 吸烟者患肺癌的危险性是不吸烟者的13倍。

/Xīyān zhě huàn fèi'ái de wéixiǎn xìng shì bù xīyān zhě de 13 bèi/

Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Bệnh hen suyễn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm